hydrogen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hydrogen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydrogen trong Tiếng Anh.
Từ hydrogen trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiđrô, khinh khí, hyđrô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hydrogen
hiđrônoun (chemical element) It's still mostly hydrogen at 71 percent, with most of the rest being helium at 27 percent. Mặt trời được hình thành từ các nguyên tố ấy. vẫn chủ yếu gồm 71% hiđrô, 27% heli. |
khinh khínoun (chemical element) However, a third hydrogen bomb remains lost at sea. Tuy nhiên, quả bom khinh khí thứ 3 vẫn ở dưới biển. |
hyđrônoun (chemical element) Each molecule comprises just three atoms—two of hydrogen and one of oxygen. Mỗi phân tử nước chỉ gồm ba nguyên tử: hai nguyên tử hyđrô và một nguyên tử oxy. |
Xem thêm ví dụ
Uranium dioxide is produced by reducing uranium trioxide with hydrogen. Urani dioxit được tạo ra bằng cách giảm urani trioxit bằng hydro. |
Hydrogen poses a number of hazards to human safety, from potential detonations and fires when mixed with air to being an asphyxiant in its pure, oxygen-free form. Hydro biểu hiện một số mối nguy hiểm đối với sự an toàn của con người như khả năng cháy, nổ khi trộn với không khí với oxy tự do. |
And the most amazing thing that came out of that mission was a strong hydrogen signature at Shackleton crater on the south pole of the moon. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
Human cells are made of a combination of plasmatic magnetic fields which form the structure of the atoms of hydrogen, oxygen, carbon and nitrogen that are the building blocks of the amino acids in the human body. Tế bào của con người được hình thành từ các trường plasma mà từ đó cấu tạo nên nguyên tử Hydrô, Oxy, cacbon, và Nitơ. là những khối xây dựng nên những amino Axít trong cơ thể con người. |
A series of experiments starting in 1997 showed that early stages in the formation of proteins from inorganic materials including carbon monoxide and hydrogen sulfide could be achieved by using iron sulfide and nickel sulfide as catalysts. Bài chi tiết: Iron–sulfur world theory Một chuỗi các thí nghiệm bắt đầu vào năm 1997 đã cho thấy rằng có thể đạt được các giai đoạn đầu của sự hình thành protein từ các vật chất không hữu cơ bao gồm carbon monoxit và hydrogen sulfide bằng cách sử dụng iron sulfide và nickel sulfide as catalysts. |
The trucks and planes can realistically use hydrogen or advanced biofuels. Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học. |
This notation gives the logarithm of the ratio of metal elements (M) to hydrogen (H), minus the logarithm of the Sun's metal ratio. Khái niệm này lấy theo lôgarit thập phân của tỉ số giữa các nguyên tố kim loại (M) chia cho hiđrô (H), đem trừ đi độ giàu kim loại của Mặt Trời. |
“Make the weak force slightly stronger and no helium would have been produced; make it slightly weaker and nearly all the hydrogen would have been converted into helium.” “Nếu lực hạt nhân yếu mà mạnh hơn chút ít, thì khí heli không sinh ra được; nếu lực này hơi yếu đi, thì hầu hết khí hyđro sẽ biến thành khí heli”. |
That as we tease apart what goes on in hydrogen under pressures such as those that one finds at the center of the earth, two explanations subtly contend with each other ... ... Khi chúng ta phân tách những gì diễn ra trong hydro dưới áp lực như những gì chúng ta tìm thấy ở trung tâm trái đất, hai lời giải thích một cách khôn khéo sẽ cạnh tranh với nhau... ... |
NaMFP can also be prepared by treating tetrasodium pyrophosphate or disodium phosphate with hydrogen fluoride. NaMFP cũng có thể được điều chế bằng cách điều trị tetrasodium pyrophosphate hoặc Natri(II) phosphate với hydrogen fluoride. |
So hydrogen, helium and many other things make up what's known as the Earth's atmosphere. Vâng, hidro, heli và rất nhiều thứ khác tạo nên bầu khí quyển của Trái Đất. |
Well, if the peak pH that cells have is around seven, those hydrogen bonds couldn't exist. Nhưng pH cao nhất trong tế bào là khoảng pH7, nên những liên kết hydro đó không thể tồn tại được. |
Clostridium ljungdahlii, recently discovered in commercial chicken wastes, can produce ethanol from single-carbon sources including synthesis gas, a mixture of carbon monoxide and hydrogen, that can be generated from the partial combustion of either fossil fuels or biomass. Vi khuẩn kỵ khí C. ljungdahlii, được khám phá gần đây trong chất thải thương mại của gà, có thể sản xuất ethanol những nguồn chỉ có duy nhất cácbon bao gồm cả khí tổng hợp, một hỗn hợp của carbon monoxit và hydrogen sinh ra từ sự cháy một phần của nhiên liệu hóa thạch hay sinh khối. |
The policy is changing to prohibit the promotion of teeth whitening products that contain more than 0.1% hydrogen peroxide or chemicals that emit hydrogen peroxide. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít. |
like high temperature or hydrogen peroxide, things like that. Tế bào của nó có xu hướng chống chọi tốt hơn với rất nhiều ức chế từ môi trường như là nhiệt độ cao hay hydrogen peroxide, và những thứ tương tự như thế. |
In the liquid state, a few water molecules are always in an ionised state, which means the hydrogen atoms can exchange among different oxygen atoms. Ở trạng thái lỏng, rất ít phân tử nước ở trạng thái ion hóa, nghĩa là các nguyên tử hiđrô có thể trao đổi giữa các nguyên tử ôxy khác nhau. |
In fact, in chemical accidents, hydrogen sulfide is known to -- if you breathe too much of it, you collapse to the ground, you appear dead, but if you were brought out into room air, you can be reanimated without harm, if they do that quickly. Thực tế, trong các tai nạn hóa học hydro sunfua được biết đến với khả năng -- khi các bạn hít quá nhiều, các bạn sẽ ngất xỉu, các bạn có vẻ như đã chết, nhưng khi được đưa vào phòng thoáng, các bạn sẽ tỉnh lại mà không hề hấn gì, nếu được làm nhanh chóng. |
In 1882, Erlenmeyer and Lipp first synthesized phenylalanine from phenylacetaldehyde, hydrogen cyanide, and ammonia. Năm 1882, Erlenmeyer và Lipp lần đầu tiên tổng hợp phenylalanin từ phenylacetaldehyde, hydro cyanide, và amoniac. |
Related salts are also called sodium arsenate, including Na2HAsO4 (disodium hydrogen arsenate) and NaH2AsO4 (sodium dihydrogen arsenate). Các muối liên quan cũng thường được gọi là natri asenat, kể cả Na2HAsO4 (natri hiđroasenat) và NaH2AsO4 (natri đihiđroasenat). |
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) was a spacecraft of the Mariner program that carried a complement of experiments to probe Venus' atmosphere by radio occultation, measure the hydrogen Lyman-alpha (hard ultraviolet) spectrum, and sample the solar particles and magnetic field fluctuations above the planet. Mariner 5 (Mariner Venus 1967) là tàu vũ trụ của chương trình Mariner mang theo một loạt các thí nghiệm để thăm dò bầu khí quyển của sao Kim bằng cách phát hiện huyền bí, đo phổ Lyman-alpha (tia cực tím) và lấy mẫu các hạt năng lượng mặt trời và biến động từ trường trên hành tinh. |
But whereas Earth's core is made of molten iron and nickel, Jupiter's is composed of metallic hydrogen. Nhưng trong khi lõi của Trái Đất chứa sắt và niken nóng chảy, lõi Sao Mộc lại gồm hydro kim loại. |
Edward Teller pushed for discussion of a more powerful bomb: the "Super", usually referred to today as a "hydrogen bomb", which would use the explosive force of a detonating fission bomb to ignite a nuclear fusion reaction between deuterium and tritium. Edward Teller thúc đẩy thảo luận về một quả bom mạnh hơn: một "siêu bom", mà ngày nay thường gọi là "bom nhiệt hạch", sẽ sử dụng sức nổ của quả bom phân hạch được kích hoạt để châm ngòi cho phản ứng nhiệt hạch trong deuterium và tritium. |
Ferdinand Graft Brickwedde (26 March 1903 – 29 March 1989), a physicist at the National Bureau of Standards (now the National Institute of Standards and Technology), in 1931 produced the first sample of hydrogen in which the spectrum of its heavy isotope, deuterium, could be observed. Ferdinand Graft Brickwedde (1903–1989), là một nhà vật lý thuộc Cục Tiêu chuẩn Quốc gia (nay là Viện Tiêu chuẩn và Kĩ thuật Quốc gia), năm 1931 ông chế tạo được mẫu Hiđrô đầu tiên có thể quan sát được quang phổ củaDeuteri (đồng vị nặng của hidro). |
When the contents of the reservoir are forced into the reaction chamber, the catalases and peroxidases rapidly break down the hydrogen peroxide and catalyze the oxidation of the hydroquinones into p-quinones. Khi nội dung của hồ chứa bị đẩy vào buồng phản ứng, catalase và peroxidase nhanh chóng phá vỡ hydrogen peroxide và xúc tác quá trình oxy hóa hydroquinones thành p-quinone. |
To obtain five litres of liquid hydrogen, they traveled to the cryogenics laboratory at the National Bureau of Standards in Washington, D.C., where they obtained the help of Ferdinand Brickwedde, whom Urey had known at Johns Hopkins. Để có được 5 lít hydro lỏng, họ đã đi đến phòng thí nghiệm cryogenic tại National Bureau of Standards ở Washington, D.C., nơi họ nhận được sự trợ giúp của Ferdinand Brickwedde, người mà Urey đã biết ở Johns Hopkins. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydrogen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hydrogen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.