hurón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hurón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hurón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hurón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chồn bơlet, chồn putoa, chi chồn, chồn sương, chồn hôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hurón
chồn bơlet
|
chồn putoa(polecat) |
chi chồn
|
chồn sương(ferret) |
chồn hôi(polecat) |
Xem thêm ví dụ
Ese capitan huron que llevaban... Thủ lĩnh Huron đó... |
Muchas de las historias de Munro están ambientadas en el condado de Huron, Ontario. Nhiều truyện của Munro có bối cảnh ở Huron County, Ontario. |
Tan pronto como algo malo le sucede, ella empieza a gritar el nombre del hurón y llorar sin control. Mỗi khi có chuyện tồi tệ xảy đến, Mayu liền gào thét tên của chú chồn và khóc một cách không kiểm soát. |
Preserva Naufragios de los estrechos de Mackinac (en la Wikipedia en inglés) "Michigan and Huron: One Lake or Two?" Thuyền hiệu có đèn Huron Straits of Mackinac Shipwreck Preserve ^ "Michigan and Huron: One Lake or Two?" |
El Hurón. Chồn sương |
Si no te matan, te llevaran al norte, a tierra de los huron. Nếu không giết em, chúng sẽ đưa em lên phía bắc đến vùng đất của người Huron. |
Imaginen que fuera el lago Hurón. Tưởng tượng đó là hồ Huron. |
Tienes ojos de rata y nariz de hurón. Mi có đôi tai chuột và một cái mũi chồn. |
Y en alimentación experimental a roedores y hurones, descubrimos que los animales muestran síntomas nunca vistos en la gripe, convulsiones, desórdenes de sistema nervioso, parálisis parcial, Và trong thí nghiệm với loài gặm nhấm và chồn sương, chúng tôi nhận thấy động vật có những biểu hiện với cúm chưa từng thấy trước đây co giật, rối lọa hệ thần kinh trung ương, liệt một phần. |
Lo que parecen ser las tareas de los hurones para la semana que viene. Hình như là lịch công tác của lính gác cho tuần sau. |
Pero en su corazon, siempre sera un huron. Nhưng trong tim mình, anh ta luôn là người Huron! |
El sistema de los Grandes Lagos abarca también el río St. Marys entre el Superior y el Hurón, el Saint Clair entre el Hurón y el St Clair, el Detroit entre el St. Clair y el Erie, y el Niágara y sus Cataratas entre el Erie y el Ontario. Hệ thống này cũng bao gồm những sông nối các hồ với nhau: sông Saint Mary giữa hồ Superior và hồ Huron, sông Saint Clair giữa hồ Huron và hồ St. Clair, sông Detroit giữa hồ Saint Clair và hồ Erie, và sông Niagara và thác Niagara giữa hồ Erie và hồ Ontario. |
A menos que quieran esperar a otro ataque de los huron. Trừ khi mấy người muốn đợi bọn Huron đến gây hấn nữa. |
Tú sabes, con los hurones? Mấy người tọc mạch ấy? |
La prefiero al hurón que querías adoptar. Mình còn thích cô ấy hơn con chồn cậu bắt bọn mình nhận nuôi. |
¿Codiciarían los huron mas tierra de la que necesitan? Có phải người Huron ham muốn mở rộng đất? |
¿Por qué debería dejar que ese viejo hurón me elija a mi mujer? Sao lại để lão khọm già ấy lựa chọn cô dâu cho cậu chứ? |
El contador chino en la calle Huron. Gã giữ sổ sách Tàu Khựa trên phố Huron. |
Fue el último de los Grandes Lagos en ser descubierto por los exploradores franceses, quienes habían seguido los ríos hasta el lago Ontario y habían llegado hasta el lago Hurón. Nó là hồ cuối cùng của Ngũ Đại Hồ được người Pháp tìm ra, sau khi họ theo những nhánh sông của hồ Ontario và khuân xuồng qua hồ Huron. |
¡ Mi muerte es un gran honor para los huron! Cái chết của tôi là vinh dự cho người Huron! |
También le gustan las cosas que son de largo como un hurón, se encapricha con el pelo de Rumi y las serpientes de peluche. Cô cũng thích những thứ dài dài giống chồn sương, và bị thu hút bởi kiểu tóc của Rumi hay cả những con rắn nhồi bông quái đản. |
Ahora los franceses han traído a los huron, ottawa y abenaki a tierra de los mohawk. Giờ người Pháp mang Huron, Ottawa Abenaki lên vùng đất Mohawk. |
¿Engañarían los huron a los seneca para vaciar de animales el bosque a cambio de cuentas y whiskey? Có phải người Huron lừa người Seneca lấy lông thú của mọi loài vật trong rừng, để đổi lấy chuỗi hạt và rượu mạnh? |
¿Hurón? Con chồn? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hurón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hurón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.