χρονική περίοδος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χρονική περίοδος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χρονική περίοδος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χρονική περίοδος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khoảng thời gian, phiên, kỳ, phù, viết theo chính tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χρονική περίοδος
khoảng thời gian(term) |
phiên(spell) |
kỳ(term) |
phù(spell) |
viết theo chính tả(spell) |
Xem thêm ví dụ
Προείπε λεπτομερώς παγκόσμια γεγονότα τα οποία θα αποτελούσαν προσδιοριστικό σημείο μιας χρονικής περιόδου που αποκαλείται η «παρουσία» του. Trong lời tiên tri, Chúa Giê-su cho biết nhiều biến cố xảy ra trên toàn cầu sẽ hợp thành dấu hiệu nhận biết thời kỳ ngài “hiện diện”. |
(Δανιήλ 12:9, ΜΝΚ) Ζούμε σε μια τέτοια χρονική περίοδο από το 1914 και έπειτα. Chúng ta đã sống trong kỳ ấy kể từ năm 1914. |
Σε κάθε δεδομένη χρονική περίοδο, αυτοί αποτελούσαν την αληθινή χρισμένη εκκλησία του Θεού εδώ στη γη. Vào bất cứ thời điểm nào, họ hợp thành hội-thánh thật của Đức Chúa Trời ở trên đất gồm những người được xức dầu. |
16 Πόσο μεγάλη χρονική περίοδος θα αποδεικνύονταν αυτές οι τελευταίες ημέρες; 16 Thời kỳ của ngày sau rốt này sẽ kéo dài bao lâu? |
* Άρα, πρέπει να είναι πολύ μεγάλη χρονική περίοδος. Thế nên, hẳn là thời kỳ này kéo dài rất lâu. |
Τα εναλλακτικά τοπωνύμια από διαφορετικές χρονικές περιόδους μπαίνουν σε παρένθεση Tên khác của địa điểm vào khác thời được đặt trong ngoặc đơn |
Ο Ιησούς έδειξε ότι οι Εθνικοί θα κυβερνούσαν για μια συγκεκριμένη χρονική περίοδο. Chúa Giê-su cho biết Dân Ngoại sẽ cai trị trong một thời gian có hạn định. |
Πότε άρχισε και πότε τελείωσε αυτή η χρονική περίοδος; Khoảng thời gian này bắt đầu và chấm dứt khi nào? |
Τα εναλλακτικά τοπωνύμια της ίδιας χρονικής περιόδου χωρίζονται με κόμμα Tên khác của địa điểm vào cùng thời được tách ra bởi dấu phẩy |
Ποια χρονική περίοδος άρχισε το 607 Π.Κ.Χ.; Thời kỳ nào đã bắt đầu vào năm 607 trước tây lịch? |
Προφανώς, λοιπόν, αυτή η προφητεία καλύπτει πολύ μεγαλύτερη χρονική περίοδο. Thế thì rõ ràng là lời tiên tri này nói về một thời gian dài hơn nhiều. |
Διάφορες μεταφράσεις λένε «εφτά καιροί», και ορισμένες εναλλακτικές αποδόσεις είναι «προσδιορισμένοι (συγκεκριμένοι) καιροί» ή «χρονικές περίοδοι». Nhiều bản dịch khác dịch là “bảy kỳ” và đôi khi dùng “những kỳ định (chắc)” hoặc “những thời kỳ”. |
Πρόκειται για τη χρονική περίοδο την οποία ονομάζει «τελευταίες ημέρες» ή “τελική περίοδο του συστήματος πραγμάτων”. Đây là thời kỳ mà Kinh Thánh gọi là “ngày sau-rốt” hay “sự cuối cùng của hệ thống mọi sự”. |
Δεν πρόκειται για 24ωρες ημέρες, αλλά για μακρές χρονικές περιόδους. Đó không phải là những ngày dài 24 giờ mà là những giai đoạn. |
Τα παιδιά είναι από τη φύση τους δραστήρια και δεν είναι συνηθισμένα να κάθονται για μακρές χρονικές περιόδους. Trẻ con thường đầy sinh lực và không quen ngồi lâu. |
Αυτοί οι ηγέτες ενέκριναν το χειρόγραφο προς δημοσίευση, ως ιστορία της Εκκλησίας για τη χρονική περίοδο που καλύπτει. Các vị lãnh đạo này phê chuẩn bản thảo để xuất bản là quyển Lịch Sử của Giáo Hội cho thời kỳ mà quyển này bao gồm. |
Οι μούμιες αποτελούν μια εξαιρετική πηγή πληροφοριών, αλλά βρίσκονται σε γεωγραφικά περιορισμένο χώρο και περιορισμένη χρονική περίοδο. Xác ướp là một nguồn thông tin đáng giá nhưng chúng bị giới hạn rất lớn về mặt địa lý, cũng như là thời gian. |
(1 Τιμόθεο 4:1) Εμείς ζούμε σε «μεταγενέστερες χρονικές περιόδους». (1 Ti-mô-thê 4:1) Chúng ta đang sống trong “đời sau-rốt”. |
ΟΙ ΠΡΟΦΗΤΙΚΕΣ ΧΡΟΝΙΚΕΣ ΠΕΡΙΟΔΟΙ ΤΟΥ ΔΑΝΙΗΛ THỜI KỲ TRONG LỜI TIÊN TRI CỦA ĐA-NI-ÊN |
Σε ποιες άλλες δύο περικοπές αναφέρεται ο Δανιήλ στο ‘αηδιαστικό πράγμα’, και ποια χρονική περίοδος εξετάζεται εκεί; Hai đoạn văn nào trong sách Đa-ni-ên nói đến “sự gớm-ghiếc” và trong hai đoạn văn đó thời điểm nào đã được bàn đến? |
Κατά την ίδια χρονική περίοδο ο γιος του ιερέα της περιοχής την εισήγαγε στον μηδενισμό. Cũng trong thời gian đó, một đứa con trai của một tu sĩ trong vùng đã giới thiệu thuyết hư vô cho bà. |
Σαφώς, οι «εφτά καιροί» και «οι προσδιορισμένοι καιροί των εθνών» αναφέρονται στην ίδια χρονική περίοδο. Rõ ràng, “bảy kỳ” và “các kỳ dân ngoại” nói đến cùng một giai đoạn. |
Σε ποιο άλλο βάφτισμα υποβλήθηκε ο Ιησούς και στη διάρκεια ποιας χρονικής περιόδου; Giê-su còn phải chịu phép báp têm nào khác và trong khoảng thời gian bao lâu? |
(β) Ποια ήταν μερικά άλλα γραπτά έργα που φέρθηκαν σε ύπαρξη την ίδια χρονική περίοδο; b) Có những tác phẩm nào được viết trong cùng thời kỳ đó? |
Στη διάρκεια εκείνης της χρονικής περιόδου, οι Ισραηλίτες δεν ήταν οι μόνοι που παρήγαγαν θρησκευτικά συγγράμματα. Vào thời đó không phải chỉ riêng người Y-sơ-ra-ên mới có sách về tôn giáo. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χρονική περίοδος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.