horrible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horrible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horrible trong Tiếng Anh.
Từ horrible trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh khủng, kinh tởm, khủng khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horrible
kinh khủngadjective Pete isn't getting laid and he's grown that horrible beard. Pete chưa làm tình và râu anh ấy mọc kinh khủng thế. |
kinh tởmadjective I feel horrible for what he's done to you. Tôi thấy kinh tởm vì những gì ông ta làm với cô. |
khủng khiếpadjective There's a horrible noise coming from the evil box underneath the window. Có một tiếng ồn khủng khiếp đến từ cái hộp khủng khiếp bên dưới cửa sổ. |
Xem thêm ví dụ
" Good heavens! " said Mr. Bunting, hesitating between two horrible alternatives. " Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế. |
She's painting, here, a mural of his horrible final weeks in the hospital. Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. |
The landlady's rude and horribly nosy. Bà chủ rất thô lỗ và tọc mạch. |
By disobeying the king’s order, they risked a horrible death, and their lives were saved only by a miracle; but they chose to risk death rather than to disobey Jehovah. —Daniel 2:49–3:29. Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29. |
But, from the outset, it was obvious that there was something horribly wrong with it. Nhưng, ngay từ lúc bắt đầu, nó rõ ràng rằng có những thứ rất sai trong việc này |
They had been roped together and then horribly massacred. Họ bị trói lại với nhau và rồi tàn sát dã man. |
It's horrible; the cancer has gone everywhere. Thật sự cô cùng tồi tệ, tế bào ung thư di căn khắp cơ thể. |
And if the truth is so horrible, and will haunt your dreams for all time? Và nếu sự thật rất đáng sợ, và nó ám ảnh trong giấc mơ của anh mãi mãi thì sao? |
It's been horrible! Vậy mà MI dám... |
They dissolved the team'cause of some... horrible event at the school. Họ đã giải tán đội vì... một sự kiện kinh hoàng xảy ra tại trường. |
I've seen and heard some of the sick and horrible things that go on outside my home. Tôi đã nghe và nhìn những người ốm... và những thứ khủng khiếp diễn ra bên ngoài thị trấn của tôi... |
After reading the pilot script, Williams initially did not want to portray the role of Bellick because the character was "horrible and despicable". Sau khi đọc kịch bản, Williams thoạt tiên không muốn nhận vai Bellick vì nhân vật này quá "khủng khiếp và kinh tởm". |
She was horrible to me in high school. Hồi cấp 3 cô ta đã đối xử rất tệ với anh. |
What crime, however horrible, could cause a God of love to torture a person endlessly? Tuy nhiên, khi một người phạm tội rất nặng thì Đức Chúa Trời của tình yêu thương hành phạt người ấy mãi mãi không? |
Does this mean those horrible monster Gorg thingies will come to Earth? Có phải vậy là thứ quái vật Gorg đáng sợ đó sẽ đến Trái đất không? |
And it was horrible and always fatal. Rất khủng khiếp và luôn gây chết người. |
I always quite liked the horrible stories. Tôi luôn thích những chuyện kinh dị. |
Markle appeared in two 2010 films, Get Him to the Greek and Remember Me, and one 2011 film, Horrible Bosses. Cô xuất hiện trong hai bộ phim năm 2010, Get Him to the Greek và Remember Me, và một bộ phim 2011, Horrible Bosses. |
That's horrible. Tệ thật đấy! |
That movie is so horrible. Bộ phim đó thật kinh khủng. |
You would want me to do my best to find out who did this horrible thing. Cháu muốn chú làm hết sức để tìm ra thủ phạm gây ra chuyện này chứ? |
Imagine how horrible your life has to be to try something like that. Bố nghĩ sao khi trả qua chuyện thế này? |
And then one day, the girl gets into a horrible fight with them and leaves forever. Vào một ngày cô ấy đã cãi nhau và bỏ đi mãi mãi. |
I know I look like a worm and I'm horrible. Tôi biết tôi trông giống như một con sâu và tôi kinh khủng lắm. |
I will read this horrible book with this very boring title... that does not include zombies or Stormtroopers. Anh sẽ đọc cuốn sách kinh khủng với cái tiêu đề kinh khủng... mà không có thây ma hay Xung kích quân này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horrible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horrible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.