hopping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hopping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hopping trong Tiếng Anh.
Từ hopping trong Tiếng Anh có nghĩa là loi choi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hopping
loi choinoun |
Xem thêm ví dụ
Enzo gets up, hops about grimacing and goes to sit on the ground, back to the wall. Enzo vừa đứng dậy, vừa nhảy lò cò vừa nhăn nhó rồi đến ngồi bệt xuống đất, dựa vào tường. |
In 1992, Hauchka and his cousin formed the hip-hop duo God’s Favorite Dog, who became known above all for their tracks Love and Pain and Sway. Năm 1992, ông và người anh em họ của mình thành lập bộ đôi hip-hop God’s Favorite Dog, ban nhạc được biết đến với hai bài hát Love and Pain và Sway. |
For some this means a stiff walk, hop, and scramble up a sloping 200-foot [50 m] cliff before reaching their burrows. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
It is a format in which the genre is geared more towards an adult audience who are not into hard rock, hip hop, or adult contemporary fare. Đây là một định dạng mà trong đó thể loại hướng nhiều hơn tới khán giả người lớn không có chi phí hard rock, hip hop hoặc adult contemporary. |
In 2010, Branch and R&B/hip-hop producer Timbaland collaborated on a pop/R&B song entitled "Getaway" and released a video. Năm 2010, Branch hợp tác với nhà sản xuất R&B/hip-hop Timbaland trong 1 ca khúc pop/R&B mang tên "Getaway". |
He began his solo career in 2010 with the release of his first album "Empty Room" and has continued to independently release his own music, which tends to combine elements of alternative hip-hop, alternative rock, and/or instrumentation. Ông bắt đầu sự nghiệp độc lập của mình vào năm 2010 khi phát hành album đầu tiên "Empty Room" và từ đó tiếp tục tự phát hành nhạc, với phong cách mang xu hướng kết hợp các yếu tố của alternative hip-hop, alternative rock, và/hoặc hòa tấu. |
In March 2012, Egor won the "Star Vkontakte – Channel Five" in the category "Best Hip Hop Project". Vào tháng 3 năm 2012, anh đã vượt qua hơn 1000 thí sinh khác để thắng giải "Star Vkontakte – Channel Five" tại hạng mục "Best Hip Hop Project". |
( INDISTINCT CONVERSATIONS ) ( HIP-HOP MUSIC PLAYING ) CHÀO MỪNG THẾ HỆ NĂM 1996! |
Hip hop was also influenced by the song "The Revolution Will Not Be Televised" by Gil Scott-Heron. Nhạc mẫu "Coup d'Etat" sử dụng đoạn nhạc mẫu của bài "The Revolution Will Not Be Televised" của Gil Scott-Heron. |
Rap artist Hoàng Kê, one of the site's participants, invited the singer to join his Young Pilots hip hop group in 2010. Nam rapper Hoàng Kê, một trong những thành viên của trang web, đã có ý định mời Tùng tham gia nhóm nhạc hip hop Young Pilots của anh vào năm 2011. |
Fox ran with an unusual gait, as he was required to hop-step on his good leg due to the extra time the springs in his artificial leg required to reset after each step. Fox có một dáng chạy bất thường, vì anh phải nhảy lò cò trên chiếc chân còn tốt do các lò xo ở chiếc chân giả cần thời gian để hồi phục sau mỗi bước chạy. |
"Glory" is an emotional hip hop song dedicated to Blue Ivy Carter and Knowles, as Jay-Z sings "You're my child with the child from Destiny's Child." "Glory" là một bài hát nhạc hip-hop cảm động nhằm gửi tặng Blue Ivy Carter và Knowles, như Jay-Z đã hát trong ca khúc "Con là đứa trẻ của bố cùng đứa trẻ từ Destiny's Child." |
Hip hop artists sign million dollar deals with major brands such as Nike, Adidas, or Puma to promote their shoes. Các nghệ sĩ hip hop đã ký những bản hợp đồng hàng triệu đô la Mỹ với các thương hiệu tên tuổi như Nike, Adidas và Puma để quảng bá hình ảnh những đôi giày này. |
Containing electronic sounds and more minimal guitar work, the album was marked by Albarn's growing interest in hip hop and African music. Với nhiều tính điện tử và rất ít các âm thanh guitar, album cho thấy mối quan tâm rất lớn của Albarn tới hip hop và âm nhạc châu Phi. |
Jones and Purvis attended the BET Hip Hop Awards in Atlanta on October 13, 2007, and were invited to present the award for Video of the Year. Jones và Purvis đã tham dự các đặt CƯỢC Hip Hop giải Thưởng ở Atlanta vào ngày 13 năm 2007, và đã được mời đến cho giải thưởng Năm. |
"Captain Hop proffered him his hand and referred to the two of them as ""we""." Thuyền trưởng Gốp đã bắt tay và xưng “chúng ta” với anh. |
The sound of new jack swing comes from the hip hop "swing" beats created by drum machine, and hardware samplers, which were popular during the Golden Age of Hip Hop, with contemporary R&B style singing. Âm thanh của jack swing mới xuất phát từ những nhịp điệu "swing" của hip hop được tạo ra bởi máy trống, và các mẫu lấy mẫu phần cứng, được phổ biến trong thời kỳ vàng son của Hip Hop, với ca hát R & B đương đại. |
Reid started WAH (We Ain't Hoes) in 2005 while at university as a hip hop zine focusing on the new wave of street smart feminism. Reid bắt đầu WAH (We Ain't Hoes) vào năm 2005 trong khi tại trường đại học như một tạp chí hip hop tập trung vào làn sóng mới theo con đường đường chủ nghĩa nữ quyền thông minh. |
In January 1943, Indianapolis supported a landing and occupation on Amchitka, part of an Allied island hopping strategy in the Aleutian Islands. Vào tháng 1 năm 1943, Indianapolis hỗ trợ cho việc chiến đóng Amchitka, cho phép Đồng Minh lập thêm một căn cứ khác trên chuỗi quần đảo Aleut. |
With Butterfly, Carey continued the transition that began with previous album, Daydream (1995), which pushed her further into the R&B and hip hop market and away from the pop background of her previous work. Với Butterfly, Carey tiếp tục quá trình chuyển đổi đã bắt đầu từ album trước, Daydream (1995), giúp cô tấn công vào thị trường nhạc R&B và hip hop. |
She wasn’t there, but Malcolm was, and the cat quickly hopped off the windowsill and trotted to his side. Cô không ở đó, nhưng Malcolm thì có, và con mèo nhanh chóng nhảy khỏi ngưỡng cửa sổ và chạy đến cạnh anh. |
And, in a way, that's exactly how packets move around the Internet, sometimes in as many as 25 or 30 hops, with the intervening entities that are passing the data around having no particular contractual or legal obligation to the original sender or to the receiver. Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận. |
But, eventually, we did manage to meet up and Joel hopped overboard, caught us a beautiful, big mahi- mahi, which was the best food I'd had in, ooh, at least three months. Cuối cùng thì, chúng tôi đã gặp nhau. and Joel đã nhảy lên mạn thuyền bắt cho chúng tôi một con cá dũa to đẹp thứ thực phẩm tuyệt vời nhất tôi từng có trong vòng ít nhất 3 tháng qua. |
While Lady D watched in horror, her cat trotted straight to Elizabeth and hopped up on her lap. Trong khi Phu nhân D quan sát trong kinh ngạc, con mèo của bà lon ton thẳng tới chỗ Elizabeth và nhảy lên lòng cô. |
In its early days, Mark Storey had a vision of BFC engaging in "guerrilla pranksterism" such as hopping out of a van or showing up spontaneously in an urban environment and engaging in guerilla gardening. Trong những ngày đầu tiên, Mark Storey có một tầm nhìn của BFC tham gia (engage) trong "du kích pranksterism" như nhảy khỏi một chiếc xe... hay hiển thị một cách tự nhiên (spontaneously) trong một đô thị (urban) môi trường và tham gia trong làm vườn kiểu du kích (guerilla gardening). ^ “Fine Living: Nude gardening buffs exposed”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hopping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hopping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.