hoodie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoodie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoodie trong Tiếng Anh.
Từ hoodie trong Tiếng Anh có nghĩa là quạ đầu xám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoodie
quạ đầu xámnoun |
Xem thêm ví dụ
Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Okay, so we have an African Jew wearing a hoodie. Được rồi, chúng ta có một anh bạn Do thái người Mỹ mặc một cái áo chùm đầu. |
Ladies in the 17th century would wear hoodies to kind of hide themselves when they were going to meet their lovers. Những quý cô thế kỷ 17 sẽ mặc hoodie như một cách để che giấu bản thân khi gặp người yêu. |
Artists Elo, Loco, Ugly Duck, DJ Wegun, DJ Pumkin, and Hoody joined AOMG over the next two years. Các nghệ sĩ Elo, Loco, Ugly Duck, DJ Wegun, DJ Pumkin, và Hoody cũng gia nhập công ty trong 2 năm. |
So there's the dark side of the hoodie. Đó là mặt tối của hoodie. |
I mean, think of donning a hoodie, all of a sudden, you feel more protected, you feel that you are in your own shell. Ý tôi là, trùm mũ hoodie, ngay lập tức, bạn cảm thấy được bảo vệ, bạn cảm giác được ở trong vỏ bọc của chính mình. |
It could've been a hoodie. Có thể là loại áo trùm đầu. |
You have one of your hoodies? Cậu có mang theo cái áo trùm nào không? |
And he's wearing a street sports tee underneath his hoodie, so we checked out their website. Và hắn ta mặc áo thun thể thao đường phố dưới áo khoác, nên tôi đã kiểm tra trang web của họ. |
Yeah, I pulled the hoodie down to cover my face. Ừ, tôi đã kéo mũ trùm che mặt rồi. |
(Recording) Dawonta White: We was wearing black with hoodies because Trayvon Martin, when he was wearing his hoodie, he was killed. (Ghi âm) Dawonta White: Chúng cháu mặc hoodie đen vì Trayvon Martin, đã bị sát hại khi mặc hoodie. |
Up to date, there are only four shirts, Black Burn, Bombs, Burning World and Snake, and a hoodie, Shut Up and Color released under the clothing label. Cho tới nay, chỉ có bốn chiếc áo phông, Black Burn, Bombs, Burning World và Snake, và một chiếc hoodie, Shut Up and Color là đã được tung ra bán dưới tên nhãn thời trang này. |
There was a black guy in a hoodie. Một gã da đen trong bộ áo khoác. |
Although my hoodie would suggest I was unemployed. Mặc dù cái áo khoác cho thấy tôi là đứa thất nghiệp. |
Now I've been wondering, how do you decide between the red hoodie and the one with the mask? Em đang thắc mắc và người đeo mặt nạ? |
It was a black guy in a hoodie. Một gã da đen trong bộ áo khoác. |
And maybe even a giant girl in a hoodie who will connect with what you've shared. Va có thể kể cả một cô gái to lớn trong chiếc áo nỉ cũng sẽ cảm thông với những gì bạn vừa chia sẻ |
It doesn't happen that often for a garment to have so much symbolism and history and that encompasses so many different universes as the hoodie. Không mấy khi, có một loại quần áo mang tính biểu tượng và lịch sử và có nhiều công năng đến vậy như hoodie. |
When you leave the house in the morning, your mom doesn't say, "Hey, honey, I think it's going to be cold, take a hoodie, don't forget to obey the law of gravity." Khi bạn ra khỏi nhà buổi sáng, mẹ bạn không nói là: "Nè, mẹ nghĩ trời sắp lạnh, nhớ mang áo trùm đầu, đừng quên tuân thủ quy luật trọng lực.” |
She told the cops that she saw some guy in a hoodie on the beach by Tyler's body. Cổ bảo cảnh sất là cổ thấy kẻ mặc áo trùm đầu kế xác Tyler trên bãi biển.. |
Are you wearing a tan jacket, like, a spring jacket, and a hoodie? Có phải anh đang mặc một áo khoác nâu, áo jacket xanh có mũ trùm đầu phải không? |
So we looked upon that, and we said we're going to wear hoodies like Trayvon Martin. Chúng cháu suy nghĩ kỹ và quyết định mặc hoodie giống Trayvon Martin. |
The real powerful person is wearing a hoodie with a T-shirt and jeans. Người có quyền lực thực sự sẽ mặc hoodie với áo sơ mi và quần jean. |
He was carrying a backpack, talking on his cell phone, wearing a black jacket, gray hoodie, and a white baseball cap on backwards. Anh ta mang một chiếc ba lô, đang nói chuyện điện thoại di động mặc áo khoác đen, áo có mũ xám, và đội ngược chiếc mũ bóng chày màu trắng. |
He was wearing a hoodie, so I couldn't see his face. Anh ta đeo mặt nạ, tôi không thấy mặt anh ta |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoodie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hoodie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.