homeowner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homeowner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homeowner trong Tiếng Anh.

Từ homeowner trong Tiếng Anh có nghĩa là chủ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homeowner

chủ nhà

noun

Smart homeowners want to build equity , not make payments in perpetuity .
Những chủ nhà thông minh muốn tích góp vốn , không thanh toán kéo dài mãi .

Xem thêm ví dụ

And with gated communities, we have a formalized expectation, with a homeowners' association.
Chúng ta chắc chắn mua nó, và với những cộng đồng khác biệt, chúng ta có một sự mong đợi được định trước với hiệp hội các chủ sở hữu nhà.
The plan will provide refinancing to four to five million " responsible homeowners " on the verge of defaulting .
Kế hoạch sẽ tái tài trợ cho bốn đến năm triệu " chủ nhà có trách nhiệm " có nguy cơ không trả được nợ .
Leaks, mold, bug and rodent infestations - all the usual enemies of the homeowner- now go uncontested.
Rò nước, mốc, sâu bọ, và các loài gậm nhấm - tất cả kẻ thù quen thuộc của người nội trợ - giờ đây, không bị thứ gì ngăn cản.
And lastly, city council members met with homeowners and airport officials... in the first of four meetings...
Và cuối cùng, các thành viên của hội đồng thành phố đã gặp mặt viên chức sân bay trong buổi họp đầu tiên trong số bốn cuộc họp....
In Canada, the province of Nova Scotia's first NDP government passed An Act to Prevent Prohibitions on the Use of Clotheslines on December 10, 2010 to allow all homeowners in the province to use clotheslines, regardless of restrictive covenants.
Ở Canada, chính phủ ở tỉnh Nova Scotia đã thông qua "Đạo luật bãi bỏ việc cấm sử dụng dây phơi quần áo" vào tháng 10 năm 2010, để cho tất cả các hộ gia đình trong tỉnh sử dụng dây phơi, bất kể điều khoản hạn chế gì.
A few weeks later, the department received a letter from the homeowner thanking us for the valiant effort displayed in saving her home.
Vài tuần sau, ban của tôi nhận được một lá thư từ chị chủ nhà cám ơn chúng tôi vì những nghĩa cử anh hùng trong việc cứu lấy căn nhà cho chị.
In summer months, with an influx of tourists and second homeowners, there are estimated to be 115,000 to 130,000 within the city's borders.
Trong những tháng mùa hè, với một dòng khách du lịch và các chủ nhà thứ hai, ước tính có 115.000 đến 130.000 trong biên giới của thành phố.
The other volunteer who had arrived just before me -- let's call him Lex Luther -- (Laughter) got to the captain first and was asked to go inside and save the homeowner's dog.
Anh chàng tình nguyện viên đến trước tôi -- hãy gọi anh ta là Lex Luther -- (Tiếng cười) chạy đến gặp chỉ huy trước và được yêu cầu đi vào trong cứu chú chó của chủ nhà.
This plan abolishes that rule though , so that " underwater " homeowners could now refinance .
Thế nhưng kế hoạch này đã bãi bỏ quy định trên để các chủ nhà " đang chới với giữa dòng " có thể được tái tài trợ ngay thời điểm này .
Homeowners are usually expected to put approximately 500 hours of "sweat equity" into their own or other project homes, although this amount may vary by location, the number of wage-earning adults in each family, and the recipients' health issues.
Thường thì chủ nhà được mong đợi dành khoảng 500 giờ "lao động" trong việc hợp tác xây dựng cho chính căn nhà của họ hoặc cho các căn nhà khác, nhưng con số này có thể thay đổi tuỳ thuộc vào số người lao động chính trong mỗi gia đình cũng như tuỳ thuộc vào yếu tố sức khoẻ.
A neighborhood is in shock after homeowner and father Martin Parker took the law into his own hands and reportedly shot and killed three intruders.
Một khu dân cư đang rất sốc sau khi một ông bố tên Martin Parker vi phạm pháp luật vờ bị báo cáo là... đã bắn và giết ba kẻ xâm nhập vụ trộm này đã đi quá xa,
War may result in the death of family members, may destroy homes, or may force homeowners to abandon possessions.
Chiến tranh có thể gây tang tóc cho nhiều gia đình, nhà cửa bị tàn phá, và người ta phải bỏ tài sản chạy lánh nạn.
Retiring business owners and downsizing homeowners are examples of sellers who can benefit.
Chủ sở hữu doanh nghiệp nghỉ hưu và giảm bớt quyền sở hữu nhà ở là ví dụ về những người bán hàng có thể hưởng lợi.
The "trick" refers to a threat, usually idle, to perform mischief on the homeowners or their property if no treat is given.
"Trick" thường là lời đe dọa (thường không sử dụng) để thực hiện hành vi nghịch ngợm đối với chủ nhà hoặc tài sản của họ nếu chủ nhà không đưa treat.
The homeowner vacancy rate was 2.7%; the rental vacancy rate was 6.5%.
Tỷ lệ trống của nhà ở có chủ sở hữu là 2,7%; tỷ lệ trống cho thuê là 6,5%.
You're not a homeowner until you don't have debt.
Bạn không phải là chủ nhà cho đến khi bạn hết nợ.
With that capital, SolarCity purchases and installs the panel on the roof and then charges the homeowner or business owner a monthly lease payment, which is less than the utility bill.
Từ số vốn đó SolarCity mua và lắp đặt tấm phản quang trên mái nhà với giá một tháng thuê cho chủ nhà hay chủ doanh nghiệp, vẫn rẻ hơn tiền điện nước.
Work that normally would have taken homeowners a week to complete was finished within a matter of hours.
Công việc dọn dẹp mà chủ nhà thường phải mất cả tuần mới làm xong đã được hoàn tất chỉ trong vòng vài giờ đồng hồ.
Or the anonymous company, which bought up Americans' tax debts, piled on the legal fees and then gave homeowners a choice: Pay up or lose your home.
Hay các công ty nặc danh mà mua lại các khoản nợ thuế của người Mỹ, chồng chất các khoản phí pháp lý và bắt các chủ hộ lựa chọn: Trả tiền hoặc mất nhà.
Under regulatory pressure, Google agreed to let homeowners opt out by blurring their houses in the image.
Dưới áp lực luật pháp, Google đã phải đồng ý để các chủ nhà không tham gia bằng cách làm mờ nhà của họ trong ảnh.
One homeowner described what he saw the firefighters do.
Một người chủ nhà đã mô tả điều mà người ấy đã thấy những người lính cứu hỏa làm.
When I found the captain, he was having a very engaging conversation with the homeowner, who was surely having one of the worst days of her life.
Khi thấy được anh đội trưởng, thì anh ta đang mải mê nói chuyện với người chủ căn nhà, hẳn là chị ta đã có một trong những ngày tồi tệ nhất cuộc đời.
The homeowner described his gratitude and admiration as he watched the firefighters standing with their hoses behind a cleared area, facing a wall of fire up to 10 feet (3 m) high descending upon them at this enormous speed.
Người chủ nhà này đã mô tả lòng biết ơn và sự ngưỡng mộ của mình khi người ấy nhìn những người lính cứu hỏa đứng với vòi nước của họ ở đằng sau một khu vực đã được phát quang sạch sẽ đối diện một bức tường lửa cao đến 3 mét đang đổ ập xuống họ với tốc độ cực nhanh này.
SolarCity's solar lease allowed some homeowners, by adopting solar power, to pay less each month than they previously paid for electricity from the utility company.
Hình thức cho thuê của SolarCity cho phép các hộ gia đình chỉ phải chi trả ít hơn mỗi tháng bằng việc sử dụng quang năng so với chi trả tiền điện cho công ty điện lực.
Smart homeowners want to build equity , not make payments in perpetuity .
Những chủ nhà thông minh muốn tích góp vốn , không thanh toán kéo dài mãi .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homeowner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.