hoje trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoje trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoje trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hoje trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hôm nay, ngày nay, hôm, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoje
hôm naynoun O Tom está um pouco ocupado, então ele não pode te ajudar hoje. Tom bận một chút, cho nên anh ấy không thể giúp bạn hôm nay. |
ngày nayadverb Frequentávamos muitas reuniões, até mais do que as que temos hoje. Chúng tôi đi tham dự rất nhiều buổi họp, còn nhiều hơn chúng ta có ngày nay. |
hômnoun O Tom está um pouco ocupado, então ele não pode te ajudar hoje. Tom bận một chút, cho nên anh ấy không thể giúp bạn hôm nay. |
hiện tạiadjective noun adverb Hoje em dia, o mundo está cada vez mais difícil. Thế gian hiện tại là môi trường đầy sự thù địch. |
Xem thêm ví dụ
Hoje, com meus dois filhos Với hai con tôi hiện nay |
(1 Timóteo 2:9, Bíblia na Linguagem de Hoje) Não é de admirar que o livro de Revelação (Apocalipse) mencione que o “linho fino, resplandecente e puro” representa os atos justos daqueles que Deus considera santos. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
(Isaías 65:17; 2 Pedro 3:13) Os “céus” atuais são os governos humanos de hoje, mas Jesus Cristo e aqueles que governarão com ele no céu vão formar os “novos céus”. (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
Meu trabalho hoje Công việc của tôi hiện nay |
Infelizmente, esta ideia de narrativa falsa manteve-se e ainda hoje há pessoas na Nigéria que acreditam que as raparigas de Chibok nunca foram raptadas. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Até ao dia de hoje, odeio batatas a murro. Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo. |
(b) Que diferença Jeová vê entre o mundo de hoje e o povo dele? (b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào? |
Isso é suficiente por hoje. Hôm nay chơi thế đủ rồi. |
Temos um bom sinal hoje. Hôm nay chúng ta có tín hiệu tốt. |
Como Paulo demonstrou um espírito abnegado, e como os anciãos cristãos podem fazer o mesmo hoje? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
Hoje, posso afirmar que o evangelho é verdadeiro, pois aprendi isso por mim mesmo. Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này. |
Hoje, a minha tia está a lutar corajosamente e a passar por este processo com uma atitude muito positiva. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Hoje o Mestre saúda a adoção de seu quarto filho. Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
Eu não estaria onde hoje estou se não fosse a minha família, os meus amigos, os meus colegas e todos os desconhecidos que me ajudaram em todos os dias da minha vida. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Por isso, a exortação final de Paulo aos coríntios é tão apropriada hoje como foi há dois mil anos: “Conseqüentemente, meus amados irmãos, tornai-vos constantes, inabaláveis, tendo sempre bastante para fazer na obra do Senhor, sabendo que o vosso labor não é em vão em conexão com o Senhor.” — 1 Coríntios 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
E nós, hoje, aqui no Exeter, estamos na extremidade mais distante do planeta. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
Em seus dias — antes de existirem os anti-sépticos e os antibióticos — a prática da enfermagem não era o que esperaríamos hoje. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
8 Existe hoje uma situação paralela? 8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không? |
27 Estamos hoje bem perto do fim de todo o sistema de Satanás. 27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan. |
Vocês viram Sue hoje? Các cậu có nhìn thấy Sue hôm nay không? |
Ele descobriu que tem que se mudar com a mulher e um filho bebê hoje mesmo do apartamento em que moram para outro próximo. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Hoje — mil milhões de ocupações, uma em cada seis pessoas do planeta. Hôm nay -- 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh. |
19 Sua sogra disse-lhe então: “Onde você respigou hoje? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
" O gosto é bom hoje ", disse Mary, sentindo um pouco surpreso seu self. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
Os pais cristãos de hoje devem lembrar-se de que seus filhos são seus discípulos mais importantes. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoje trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới hoje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.