hipster trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hipster trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipster trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hipster trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người mê nhạc ja, hippie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hipster
người mê nhạc ja(hipster) |
hippie(hipster) |
Xem thêm ví dụ
A sério, eu andei para frente uns 3000 km e ando a namorar com hipsters agora. Thật sự thì, tớ đã bước tiếp rồi, gấp 2000 dặm, và giờ tớ cũng đang hẹn hò với mấy tên lập dị rồi. |
É " Bar " para os Hipsters. Với bọn dở người thì đó là bar. |
Os hipsters vão voltar, certo? Chúng nó sẽ quay lại chứ? |
Recuperarei os antigos clientes afastando os hipsters Kéo lại đám khách cũ bằng việc đuổi lũ dở người đi. |
Precisava de calças e a única pessoa que não tentou roubar-me foi um hipster. Anh cần một cái quần và người duy nhất không cố cướp tiền anh là một gã hipster. |
A obra é sobre "se esquecer dos limites", "ser jovem, relaxar e se vestir como hipsters". "22" là "bài hát nhạc pop vô tư nhất trong sự nghiệp của cô" khi đề cập về việc "quên đi những ràng buộc" và "trở nên trẻ trung, thư giãn và ăn mặc như hipster". |
Esse estilo hipster sem-abrigo não te fica bem. Vì phong cách cái bang này trông không hợp với cậu. |
Ele é pior do que os hipsters liberais ricos e lamechas que andam por Williamsburg. Hắn ta còn tệ hơn một tên theo chủ nghĩa tự do, ăn mặc sến rện đi lang thang quanh Williamsburg. |
Os hípsters falam assim. Từ của bọn trẻ trâu. |
É óbvio que ele é um hipster fã de vinil, que adora manga com fetiches. Và rõ ràng, anh ta là kẻ lập dị thích những bộ truyện tranh biến thái. |
Vocês hipsters querem entrar agora que não quero mais vocês. Vậy là giờ bọn dở người các vị muốn vào khi mà bọn tôi không chào đón nữa. |
Então onde estão os hipsters? Vậy thế bọn dở người đâu rồi? |
Punham lá um bar, punham comida vegana na zona das refeições e convidavam os jovens de 20 anos e os "hipsters" para comerem e beberem. Garanto que, em três semanas, a H&M e a Levi's estariam a bater à porta a tentar arranjar um espaço. Đặt một quán bar, cho đồ ăn chay vào quầy và mời những người hoài cổ và mê nhạc jazz đến để ăn và uống, và tôi đảm bảo rằng trong vòng 3 tuần H&M là Levi's sẽ đập cửa cố lấy một chỗ trong TTTM. |
Os regulares pararam de vir porque ele acham que agora é um bar hipster. Khách quen ngưng đến vì họ nghĩ bây giờ quán là của bọn dở người rồi. |
Hipster beberam a última cerveja IPA. Mấy con dòi lập dị nốc hết mấy chai bia đểu rồi. |
Esse é o problema com hipsters. Em thấy không, vấn đề với bọn dở người đấy. |
Você disse que os hipsters iam voltar. Em nói là bọn dở người sẽ quay lại mà. |
Confiem em mim — quando se deixava crescer um bigode em 2003, e nós éramos 30 na altura, muito antes do irónico movimento do bigode hipster, (Risos) ... criou muita controvérsia. Bây giờ thì tin tôi đi, khi mà bạn nuôi ria mép quay trở lại năm 2003, khi đó chúng tôi chỉ mới có 30 người và hồi đó thì đây được xem là chiến dịch ria mép nực cười của những gã híp-pi -- (Tiếng cười) -- chuyện này đã tạo ra rất nhiều sóng gió. |
Começou lançando sua ideia para uma linha de roupas vegan, orgânica e hipster. Cô ta đưa ra ý tưởng của mình về một dòng áo của bọn thảm hại, lập dị. |
# Minhas garotas hipster do mal # Mị quỷ của ta |
Por que devemos trabalhar por cerveja grátis quando esses hipsters idiotas estão comprando para nós por tratá-los como merda? Việc quái gì phải làm để uống bia chùa trong khi lũ lập dị này sẵn sàng trả tiền để mình đối xử với nó như chóa chứ? |
Essa sensação de cruzar fronteiras culturais era, para Al Kooper, o coração de Blonde on Blonde: " era o moderno hipster de Nova Iorque — o que ele estava fazendo em Nashville? Về việc vượt qua những ranh giới văn hóa cố hữu, Al Kooper nói: " là một gã hipster điển hình ở New York – vậy mà gã ta lại tới Nashville? |
Phil não desgruda dos amigos hipsters, para falar comigo. Phil dường như chẳng rời ra được khỏi lũ nghiện nhạc jazz đó và nói chuyện với mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipster trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới hipster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.