hiking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hiking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hiking trong Tiếng Anh.
Từ hiking trong Tiếng Anh có nghĩa là Đi bộ đường dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hiking
Đi bộ đường dàinoun (walking as a hobby, sport, or leisure activity) |
Xem thêm ví dụ
No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out for, like, hiking and camping and stuff. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
I attended Sunday school at a Baptist church, but mostly to participate in hiking and camping trips. Tôi dự lớp giáo lý ngày Chủ Nhật ở một nhà thờ Báp-tít, nhưng chủ yếu là để tham gia những chuyến đi dã ngoại và cắm trại. |
License fees for camping, hiking, fishing and hunting and associated equipment. Phí cấp phép cho cắm trại, câu cá, săn bắn và các thiết bị liên quan. |
Some of my favorite memories include hiking up the Pacaya volcano, where I had my first experience with lava. Một số ký ức yêu thích của tôi bao gồm đi bộ lên núi lửa Pacaya, nơi tôi có kinh nghiệm đầu tiên với dung nham. |
An extensive network of public footpaths and numerous long-distance trails, over 1,800 miles (2,900 km) in total, and large open-access areas are available for hillwalking and hiking. Một mạng lưới rộng lớn của các lối đi bộ công cộng và nhiều con đường mòn dài tổng cộng khoảng hơn 1.800 dặm (2.900 km), cũng như các khu vực dễ tiếp cận cho đi bộ đường dài. |
He brought some hiking equipment. Cảnhsátsao? Nằmxuống! |
On Saturday, due to the road conditions, organizers restricted shuttle service for attendees traveling back to Atlanta; those who were not stranded without shelter at the grounds overnight were required to hike miles towards areas where taxi cab and Uber drivers offered rides back to Atlanta at high prices. Vào Thứ 7, do điều kiện đường sá, ban tổ chức hạn chế dịch vụ đưa đón cho những người tham dự quay trở lại Atlanta; những người không bị mắc kẹt nhưng không có nơi trú ẩn qua đêm đã được yêu cầu đi vài dặm dặm về phía khu vực taxi để bắt taxi và Uber quay lại Atlanta với giá cao. |
When I was about 11 years old, my father and I went hiking on a hot summer day in the mountains near our home. Khi tôi khoảng 11 tuổi, cha tôi và tôi đi bộ vào một ngày hè nóng nực trên rặng núi gần nhà chúng tôi. |
" There are some rumours there might be another interest rate hike this weekend , " said Linus Yip from First Shanghai Securities in Hong Kong . " Có một số nguồn tin rằng có thể sẽ có một cú tăng lãi suất đột ngột nữa trong tuần này , " Linus Yip của First Shanghai Securities ở Hong Kong nhận định . |
Leisure and entertainment activities include hiking in the nearby MacDonnell Ranges, driving the four-wheel-drive tracks at Finke Gorge National Park and visiting the many art galleries in Todd Mall. Các hoạt động du lịch giải trí bao gồm đi bộ đường dài trong dãy MacDonnell Ranges gần đó, lái xe theo đường 4 bánh tại Vườn Quốc gia Finke Gorge và ghé thăm nhiều phòng trưng bày nghệ thuật ở Todd Mall. |
To reach their nearest neighbors, they had to hike along a rugged mountain path for two hours. Muốn đến nhà người láng giềng gần nhất, họ phải đi bộ mất hai giờ dọc theo một đường núi lởm chởm. |
Marcus and Karl decide to abandon the journey and make the three-day hike back to La Paz. Karl và Marcus quyết định rời khỏi cuộc hành trình và trở lại La Paz, mất ba ngày. |
Much of the demand for this station comes from people hiking nearby Mt. Phần lớn nhu cầu sử dụng nhà ga này đến từ những người bộ hành gần Mt. |
Not long after our friend Carolyn Rasmus joined the faculty of Brigham Young University, a group of her new teaching colleagues invited her to join them on a Saturday hike in the mountains above Provo. Cách đây không lâu người bạn Carolyn Rasmus của chúng tôi đã gia nhập ban giảng huấn của trường Brigham Young University, một nhóm bạn đồng nghiệp dạy học mới của chị đã mời chị cùng đi bộ lên núi ở phía trên thành phố Provo với họ vào ngày thứ Bảy. |
That' s great, I love hiking Hay đấy, cháu thích đi bộ |
You like hikes now? Cậu đi tập bây giờ chứ? |
Many people enjoy short walks and longer hikes to waterfalls in Yosemite Valley, or walks among giant sequoias in the Mariposa, Tuolumne, or Merced Groves. Nhiều người thích đi bộ với quãng đường ngắn hoặc đường dài đến các thác nước ở Thung lũng Yosemite, hoặc đi bộ giữa các dãy núi khổng lồ ở Mariposa, Tuolumne hoặc Merced Groves. |
I was not as prepared for the hike physically as I had been when I hiked with the young women years before—and I had packed my equipment carelessly and taken too much. Tôi đã không chuẩn bị cho cuộc đi bộ về mặt thể chất như tôi đã chuẩn bị khi tôi đi bộ với các thiếu nữ nhiều năm trước—và tôi đã gói đồ hành trang của mình một cách cẩu thả và đã đem theo quá nhiều. |
Do you wanna go for a hike? Cậu có muốn làm một cuộc bộ ko? |
We were living in Idaho near the base of the South Teton mountain, where we hiked together and watched the eagles soar. Chúng tôi đang sống ở Idaho gần dưới chân núi South Teton, ở đó chúng tôi đi bộ đường dài với nhau và nhìn các con chim ưng bay cao. |
Visitors may choose to swim in these pools, or they may choose to hike a trail that takes visitors up to the base of Waimoku Falls. Du khách có thể chọn bơi trong các hồ bơi, hoặc đi bộ trên một con đường mòn dẫn tới thác nước Waimoku. |
Hiking trails range from 7 to 72 km. Những con đường mòn đi bộ dài từ 7 đến 72 km. |
The bank lauded China 's recent interest rate hike as an appropriate move to tackle inflation . Ngân hàng đã ca ngơi sự gia tăng lãi suất trong thời gian gần đây của Trung Quốc như là một động thái thích hợp để đối phó với lạm phát . |
We also went hiking together, sometimes singing songs to the accompaniment of my harmonica as we walked through the woods. Chúng tôi cũng đi dã ngoại chung với nhau, đôi khi vừa đi trong rừng vừa hát bài hát theo tiếng nhạc đệm của kèn harmonica. |
Straight after the last gig, Holopainen went on a week-long hiking trip to Lapland with Tony Kakko. Ngay sau buổi biểu diễn cuối cùng, Holopainen đã thực hiện một chuyến đi bộ đường dài thẳng tới Lapland với Tony Kakko. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hiking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hiking
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.