hijito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hijito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hijito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hijito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con, thằng cu, con trai, thứ hai, tỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hijito
con
|
thằng cu
|
con trai
|
thứ hai
|
tỏi
|
Xem thêm ví dụ
Ante la feliz expectativa, y acompañados de nuestros cuatro hijitos, mi esposo y yo nos dirigimos a casa del anciano patriarca. Chồng tôi và tôi, với sự chuẩn bị vui vẻ và dắt theo bốn đứa con nhỏ của mình, đến nhà của vị tộc trưởng lớn tuổi. |
Podía oír a los médicos atendiendo a su hijito y, al ser ella misma una enfermera en pediatría, Michele conocía lo suficiente como para saber que Ethan corría peligro. Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng. |
¿Tendría él idea de lo importante que era en la vida de nuestra hijita? Anh ấy có thể nào biết được anh ấy đã trở nên có ảnh hưởng biết bao đối với cuộc sống của đứa con gái nhỏ của chúng tôi không? |
No puedo dejar a mi hijita. Cháu biết là ông không thể rời bỏ con gái nhỏ của ông. |
El apóstol Juan escribió: “Hijitos, guárdense de los ídolos”. Sứ đồ Giăng viết: “Hỡi các con-cái bé-mọn, hãy giữ mình về hình-tượng” (1 Giăng 5:21). |
27 En cierta familia los padres querían ayudar a su hijito a desarrollarse en un individuo como los que se describen en la Biblia en 1 Timoteo 6:18: “Liberales, listos para compartir.” 27 Trong một gia đình nọ cha mẹ muốn giúp con trai nhỏ của họ trở nên như những người được mô tả trong Kinh-thánh ở I Ti-mô-thê 6:18: “Kíp ban-phát và phân chia của mình có”. |
Rachel finalmente volvió a Filipinas para buscar a su hijita después de haber estado separada de ella por casi cinco años. Sau gần 5 năm xa cách, chị Rachel cũng trở về Philippines để đón con gái. |
Las madres orientales que acostumbran cargar a sus hijitos en las espaldas, y que constantemente les hablan por encima de los hombros a medida que efectúan sus tareas en el hogar y van al mercado o de visita, han tenido buen éxito en inculcar en sus pequeñitos asuntos de gran importancia. Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích. |
Creyendo que algo se había caído de la camioneta, se bajó y encontró a su preciado hijito de nueve años, Austen, boca abajo sobre el pavimento. Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè. |
Trató de no hacer caso a la impresión, deseando llevar a casa a su hijita sumamente cansada y sintiéndose un tanto avergonzada de llevar una hogaza de pan a personas que eran casi extrañas. Chị cố gắng làm ngơ thúc giục đó, chị chỉ muốn mang đứa con gái rất mệt mỏi của mình về nhà và cảm thấy ngượng ngùng về việc mang tặng một ổ bánh mì cho một người gần như là xa lạ. |
¿Le parecería justo a una mujer que su hijo naciera con defectos o que muriera al nacer, mientras otras mujeres cerca de ella abrazaran a hijitos saludables? Người mẹ có thấy được sự công bình chút nào không, khi con bà sanh ra mang tật hoặc chết non, trong khi các đàn bà khác chung quanh được nâng niu con họ tràn đầy sức khỏe? |
2 Cuando Harald fue arrestado, su esposa, Elsa, todavía estaba amamantando a su hijita de diez meses. 2 Khi anh Harald bị bắt, vợ anh là Elsa vẫn còn nuôi con gái mười tháng tuổi bằng sữa mẹ. |
Lo último que vieron sus padres fue a su hijito tapado con una manta preferida, como si estuviera dormido. Lần cuối cùng mà cha mẹ đứa bé nhìn thấy đứa con trai nhỏ của họ, thể như nó đang ngủ, được đắp tấm mền mà nó ưa thích. |
Hijitos, ¿no les tocó el corazón mi vida y mi amor más profundamente que esto?”. Các con hỡi, cuộc sống và tình yêu thương của ta đã không làm cảm động lòng các con sâu đậm hơn điều này hay sao?” |
9 Por ejemplo, cierta pareja le leía en voz alta a su hijito de tres años y le señalaban cada palabra para que él fuera siguiéndolas mientras ellos leían. 9 Thí dụ, một cặp vợ chồng nọ đọc lớn cùng với đứa bé ba tuổi của họ, chỉ từng chữ cho đứa bé đọc theo. |
Mi hijita está enferma. Con gái tôi bị bệnh. |
¿Cómo se mantendría a flote, y además, con su preciada hijita en la espalda? Làm sao anh ta có thể làm cho mình nổi lên mặt nước được---và làm như vậy với đứa con gái nhỏ quý giá của mình ở trên lưng? |
Poco a poco, este padre tuvo la impresión de que su hijita no viviría y, lentamente, sus oraciones cambiaron; ya no oró para suplicar que se curara, sino para implorar entendimiento. Dần dần, người cha này cảm giác rằng đứa con gái nhỏ của mình sẽ không sống được nữa, và từ từ những lời cầu nguyện của người này thay đổi; người ấy không còn cầu nguyện để có được sự chữa lành mà thay vì thế để có sự hiểu biết. |
Una descripción conmovedora la retrata cruzando el río Mississippi en el frío invierno, pobremente vestida y temblando de frío, abrazando a su hijita mientras se dirigía a la oficina de diezmos de Nauvoo a pedir unas pocas papas. Lời mô tả đầy cảm động về việc bà vượt qua Sông Mississippi trong mùa đông băng giá, áo quần mong manh và run lẩy bẩy vì lạnh, việc ôm chặt đứa con gái sơ sinh của mình vào lòng trong khi bà bước đi, việc đến văn phòng thu góp tiền thập phân ở Nauvoo để xin một ít khoai tây. |
Es mi hijita. Là con gái nhỏ của tôi. |
Esto frecuentemente se debe a que sus hijitos impiden que las esposas concentren la atención en las reuniones, estudien profundamente la Biblia o participen a buen grado en la testificación. Bởi vì các con nhỏ ngăn cản mẹ chúng tập trung tư tưởng ở các buổi nhóm họp, khi học hỏi Kinh-thánh cá nhân hoặc tham gia làm chứng rao giảng nhiều. |
“Hijitos, guárdense de los ídolos.” (1 JUAN 5:21.) “Hỡi các con-cái bé-mọn, hãy giữ mình về hình-tượng” (I GIĂNG 5:21). |
“Para salvaguardar la espiritualidad de nuestros dos hijitos —dice él—, cada día también controlo lo que mi esposa y yo les permitimos ver en la televisión.” Ông nói: “Để bảo vệ tinh thần thiêng liêng của hai đứa con trai nhỏ, mỗi ngày tôi cũng cẩn thận kiểm soát điều mà tôi và vợ tôi cho phép các con xem trong truyền hình”. |
Vas a tener que hablarme antes de que termines, hijito. Cậu phải nói chuyện với tôi trước đã, nhóc à. |
En vista de todo lo anterior, resulta sumamente acertada la siguiente exhortación bíblica: “Hijitos míos, guardaos de los ídolos” (1 Juan 5:21). Do đó, lời khuyên của Kinh Thánh thật thích hợp biết bao: “Các con thân mến! Hãy giữ mình khỏi hình tượng”.—1 Giăng 5:21, Bản Dịch Mới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hijito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hijito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.