heterosexual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heterosexual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heterosexual trong Tiếng Anh.
Từ heterosexual trong Tiếng Anh có nghĩa là dị tính luyến ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heterosexual
dị tính luyến áiadjective (sexually attracted to members of the opposite sex) Run for your heterosexual lives, people. Chạy theo cuộc sống của những người dị tính luyến ái. |
Xem thêm ví dụ
He said that the current Family Code was "adopted more than fifty years ago and no longer reflected social realities, both in the case of homosexuals and heterosexuals". Ông nói rằng Bộ luật Gia đình hiện tại đã được "thông qua hơn năm mươi năm trước và không còn phản ánh thực tế xã hội, cả trong trường hợp đồng tính luyến ái và dị tính". |
Actually, Most cross-dressers Are heterosexual. Thật ra, hầu hết những người mặc đồ khác giới là dị tính. |
Ball's inspiration for the characters came from a thought he had after seeing a "bland, boring, heterosexual couple" who wore matching clothes: "I can't wait for the time when a gay couple can be just as boring." Ball lấy cảm hứng cho cả hai từ một ý nghĩ nảy ra sau khi nhìn thấy một "cặp đôi dị tính buồn chán, tẻ nhạt" mặc trang phục đôi cùng nhau: "Tôi không thể chờ đến lúc một cặp đôi đồng tính có thể giản dị đến vậy." |
Just like with heterosexism, if you're a heterosexual person and you yourself don't enact harassing or abusive behaviors towards people of varying sexual orientations, if you don't say something in the face of other heterosexual people doing that, then, in a sense, isn't your silence a form of consent and complicity? Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa? |
The age of consent has been equal at 16 for heterosexual and homosexual sex since 1992. Độ tuổi đồng ý là 16 đối với quan hệ tình dục khác giới và đồng tính từ năm 1992. |
Supporting this contention, The Glasgow Herald, Scotland, claims that only 2 percent of Roman Catholic clergy in the United States have avoided both heterosexual and homosexual relationships. Củng cố lời khẳng định này, tờ báo The Glasgow Herald của Scotland nói rằng chỉ có 2 phần trăm chức sắc trong hàng giáo phẩm của Công giáo La Mã ở Hoa Kỳ tránh cả sự liên hệ tình dục dị tính lẫn đồng tính. |
As a result of these reforms same-sex couples were treated equally with heterosexual couples under most areas of federal law. Kết quả của những cải cách này cặp vợ chồng cùng giới tính được đối xử bình đẳng với các cặp vợ chồng dị tính theo hầu hết các lĩnh vực của luật liên bang. |
An age of consent equal with that of heterosexual activity was put in place in 1971. Một thời đại đồng ý với hoạt động của người dị tính đã được đưa ra vào năm 1971. |
These relationships are equivalent to heterosexual relationships in essential psychological respects. Những mối quan hệ này là tương đương với các mối quan hệ tình dục khác giới trên các khía cạnh tâm lý thiết yếu. |
Is it over here, by the people who have had one or two heterosexual experiences so far? Có nên vẽ nó ở đây, gần với những người chỉ có một đến hai lần thử làm người dị tính? |
I think I should be registered as a heterosexual. Tôi nghĩ mình sẽ đăng kí dị tính. |
I can be a confident heterosexual all over again. Giờ tôi lại có thể tự tin mà gặp gỡ với những người khác giới khác rồi. |
The purpose of this publication is to identify subtypes of HIV-1 in both homosexual and heterosexual males in the Cape Town, South Africa population. Mục đích của những bài viết này là để nhận dạng các dạng phụ của HIV-1 ở cả nam giới đồng tính lẫn dị tính thuộc dân số của Cape Town, Nam Phi. |
The American Anthropological Association stated on 26 February 2004: The results of more than a century of anthropological research on households, kinship relationships, and families, across cultures and through time, provide no support whatsoever for the view that either civilization or viable social orders depend upon marriage as an exclusively heterosexual institution. Hiệp hội Nhân chủng học Hoa Kỳ (American Anthropological Association, AAA) - tổ chức của các nhà nghiên cứu nhân chủng học với gần 10.000 thành viên, tuyên bố vào tháng 3 năm 2004: Những kết quả trong hơn một thế kỷ qua của các nghiên cứu nhân chủng học về mô hình gia đình, các mối quan hệ về gia đình, thân tộc và các nền văn hoá qua các thời kỳ, không cung cấp một hỗ trợ nào cho quan điểm rằng sự văn minh và trật tự xã hội bền vững phụ thuộc vào mô hình hôn nhân là một tổ chức độc quyền dành cho tình dục khác giới. |
Nel suggested that the unflattering characterisation of the extremely conventional, status-conscious, materialistic Dursleys was Rowling's reaction to the family policies of the British government in the early 1990s, which treated the married heterosexual couple as the "preferred norm", while the author was a single mother. Nel cho rằng những tính cách xấu của một nhà Dursley quá quy tắc, coi trọng địa vị xã hội và đặt nặng về vật chất, đã phản ánh chính thái độ của Rowling đối với các chính sách gia đình của chính phủ Anh vào đầu những năm 1990 khi coi việc kết hôn giữa hai người dị tính luyến ái là "quy chuẩn hàng đầu", trong khi nữ nhà văn lại là một bà mẹ đơn thân. |
I say I am heterosexual, probably deeply I am the other. Dĩ nhiên, tôi nói rằng tôi là người ham muốn tình dục, có thể sâu thẳm bên trong tôi là người khác. |
I programmed her to be heterosexual. Tôi lập trình cho cô ấy thích người khác giới. |
Slut-shaming rarely happens to heterosexual men. Phân biệt đối xử đối với người đồng tính hiếm xảy ra. |
Although there are now a number of therapists and organisations in the USA and in the UK that claim that therapy can help homosexuals to become heterosexual, there is no evidence that such change is possible." Mặc dù hiện nay có một số nhà trị liệu và tổ chức ở Hoa Kỳ và ở Anh tuyên bố rằng trị liệu có thể giúp người đồng tính trở thành dị tính, nhưng không có bằng chứng nào cho thấy sự thay đổi đó là có thể." |
"Lesbian, gay, bisexual, or transgender individuals historically have faced more rigorous scrutiny than heterosexual people regarding their rights to be or become parents. Cá nhân những người đồng tính, song tính hay chuyển giới phải đối mặt với sự giám sát chặt chẽ hơn so với những người dị tính liên quan đến các quyền lợi của họ hoặc trở thành cha mẹ. |
In Denmark, people born in the capital area were significantly less likely to marry heterosexually, and more likely to marry homosexually, than their rural-born peers. Ở Đan Mạch, người sinh ra ở khu vực thủ đô có khả năng kết hôn dị tính thấp hơn và khả năng kết hôn đồng tính cao hơn người đồng trang lứa ở thôn quê. |
10 June: A court of appeals in Canada legalizes same-sex marriage in the province Ontario, ruling that restricting marriage to heterosexual couples contravened the equality provisions in the Canadian Charter of Rights and Freedoms. 10 tháng 6: Tòa án phúc thẩm ở Canada hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới ở tỉnh Ontario, phán quyết hạn chế hôn nhân đối với các cặp vợ chồng dị tính trái với các điều khoản bình đẳng trong Hiến chương về Quyền và Tự do của Canada. |
Run for your heterosexual lives, people. Chạy theo cuộc sống của những người dị tính luyến ái. |
Conscientious and nurturing adults, whether they are men or women, heterosexual or homosexual, can be excellent parents. Những người lớn tận tâm và biết cách nuôi dạy, cho dù họ là nam hay nữ, đồng tính hay dị tính, đều có thể là những bậc cha mẹ tốt. |
A heterosexual individual may be A0, B5; a homosexual individual may be A5, B0; an asexual would be A0, B0; and someone with an intense attraction to both sexes would be A9, B9. Điểm của một người dị tính có thể là A0, B5 hoặc của một người đồng tính có thể là A5, B0. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heterosexual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heterosexual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.