heroic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heroic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heroic trong Tiếng Anh.
Từ heroic trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh hùng, kêu, cường điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heroic
anh hùngadjective Oh, and that sounds heroic to you, doesn't it? Với em điều đó có vẻ anh hùng quá nhỉ? |
kêuverb |
cường điệuadjective |
Xem thêm ví dụ
My teacher is heroic swordsman Sư phụ là một kiếm khách anh hùng. |
That's the price he pays for being turned into the heroic... defender of the abandoned mother. Không, đó là cái giá nó trả vì muốn làm người hùng che chở cho bà mẹ bị bỏ rơi. |
The original manuscript by Ersoy carries the dedication Kahraman Ordumuza – "To our Heroic Army", in reference to the people's army that ultimately won the Turkish War of Independence, with lyrics that reflect on the sacrifices of the soldiers during the war. Bản thảo gốc của Ersoy mang lại sự cống hiến cho Kahraman Ordumuza - "Đội quân Anh hùng của chúng ta", liên quan đến quân đội nhân dân mà cuối cùng đã giành được Độc lập, với lời bài hát phản ánh về sự hy sinh của những người lính trong chiến tranh. |
"""Homer was an idea or a heroic character of Grecian men insofar as they told their histories in song.""" “Homer là một ý tưởng hay một đức tính anh hùng của người Hi Lạp trong lãnh vực họ kể chuyện bằng bài hát”. |
Each thanked me for our members’ heroic and successful efforts to protect and preserve strong marriages and families in their country. Mỗi người đều đã cám ơn tôi về những nỗ lực quả cảm và thành công của các tín hữu chúng ta để bảo vệ và gìn giữ các cuộc hôn nhân và gia đình vững mạnh ở đất nước họ. |
Down with the crew went their admiral, Sir Clowdisley Shovell, the very model of a heroic sea captain. Toàn bộ thủy thủ bị chìm cùng với thuyền trưởng của họ, Đô đốc Clowdisley Shovell, mẫu thuyền trưởng anh hùng. |
Dying is seen as failing, and we had a heroic narrative for fighting together, but we didn't have a heroic narrative for letting go. Chết mới chỉ được coi là thất bại, và chúng tôi đã có một câu chuyện hào hùng về việc cùng tranh đấu, nhưng chưa có một câu chuyện hào hùng kể về lúc phải từ bỏ |
Saints show the possibility of a heroic life, even today.” Các thánh cho thấy có thể sống một đời sống anh hùng, ngay cả ngày nay”. |
That's the heroic part of their story. Đó là một phần câu chuyện hào hùng của họ. |
There was nothing heroic about a drunken stupor by the beach. Thật ra, chẳng có cái gì quả cảm ở cái chết ngớ ngẩn vì say rượu bên bãi biển. |
Oh, and that sounds heroic to you, doesn't it? Với em điều đó có vẻ anh hùng quá nhỉ? |
The events around the Battle of Ravenna were used in the Germanic heroic saga of Dietrich von Bern (Theoderic of Verona). Những sự kiện xung quanh Trận Ravenna được sử dụng trong những câu chuyện anh hùng (saga) của Đức, Dietrich von Bern (Theodoric của Verona). |
For instance, Trojan Medieval European writers, unacquainted with Homer at first hand, found in the Troy legend a rich source of heroic and romantic storytelling and a convenient framework into which to fit their own courtly and chivalric ideals. Ví dụ, các tác giả châu Âu Trung cổ về Troia, không tiếp cận Hómēros từ tác phẩm gốc, đã tìm thấy trong truyền thuyết về Troia một nguồn truyện kể anh hùng và lãng mạn dồi dào và một khuôn khổ thuận tiện phù hợp với những lý tưởng phong nhã và thượng võ - tinh thần hiệp sĩ - của họ. |
Schwartz had asserted that these characters should be removed, considering the Batman related comic books had steadily declined in sales, and restored the Batman mythology to its original conception of heroic vigilantism. Schwartz đã khẳng định rằng những nhân vật này cần được loại bỏ, xem xét việc những sách truyện tranh liên quan đến Batman đã liên tục giảm doanh số bán hàng, và khôi phục thần thoại Batman sang nguồn gốc chủ nghĩa anh hùng quái hiệp ban đầu . |
Unfortunately, his penchant for the heroic persists. Thật không may, anh ta lại có thiên hướng về chuyện anh hùng. |
Tales of love often involve incest, or the seduction or rape of a mortal woman by a male god, resulting in heroic offspring. Các câu chuyện về tình ái thường bao gồm sự loạn luân, hay sự quyến rũ hoặc cưỡng bức một người đàn bà trần thế bởi một nam thần, cho ra đời những anh hùng. |
I'm neither noble nor heroic. Tôi chẳng phải người cao quý hay anh hùng gì cả. |
Except for a short period when he defeated the Gauls, Antigonus was not a heroic or successful military leader. Ngoại trừ một thời gian ngắn sau khi ông đánh bại người Gaul, Antigonos không phải là một người anh hùng hay một tướng lĩnh quân đội thành công. |
Until they get a good look at the real Harvey Dent and all the heroic things he's done. Cho đến khi chúng nhìn thấu con người thật của Harvey Dent... và tất cả những thứ anh hùng mà hắn đã làm. |
It's our heroic journey. Đó là cuộc hành trình anh hùng của chúng ta. |
Atticus stands apart as a unique model of masculinity; as one scholar explains: "It is the job of real men who embody the traditional masculine qualities of heroic individualism, bravery, and an unshrinking knowledge of and dedication to social justice and morality, to set the society straight." Ông Atticus nổi bật với hình tượng duy nhất của nam giới, mà một nhà nghiên cứu đã giải thích: "Đó là công việc của những người đàn ông đích thực, những người hiện thân cho những phẩm chất nam giới truyền thống của những cá nhân anh hùng, sự anh dũng, những kiến thức không bao giờ mất đi và sự cống hiến đối với công bằng và luân lý xã hội, để tạo nên một xã hội ngay thẳng." |
Having heroically held for fifty-five days, the city now fell to al-Mu'tasim on 12 or 15 August 838. Dù lực lượng thủ thành đã anh dũng cầm cự trong năm mươi lăm ngày rốt cuộc thành phố cũng rơi vào tay al-Mu'tasim vào ngày 12 hoặc 15 tháng 8 năm 838. |
Considered a heroic effort by Indonesians, the battle helped galvanise Indonesian and international support for Indonesian independence. Người Indonesia nhìn nhận đây là một nỗ lực anh hùng, nó giúp khích động người Indonesia và quốc tế ủng hộ Indonesia độc lập. |
But they're ability to open is fucking heroic. Vì chúng không biết cách tiến gần hơn Nhưng chúng đã mở ra cách cửa để phang gái |
This meeting took place on 1 June 2017 in which theologians unanimously approved the fact that the late pope exercised virtues to a heroic degree. Cuộc họp này diễn ra vào ngày 1 tháng 6 năm 2017, trong đó các nhà thần học nhất trí thông qua thực tế là vị giáo hoàng trong thời kỳ cuối đời thực hiện các đức tính với mức độ anh hùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heroic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heroic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.