hérédité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hérédité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hérédité trong Tiếng pháp.
Từ hérédité trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyền thừa kế, sự di truyền, sự thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hérédité
quyền thừa kếnoun (tính cha truyền con nối) |
sự di truyềnnoun (sinh vật học; sinh lý học) sự di truyền) |
sự thừa kếnoun (tính cha truyền con nối) |
Xem thêm ví dụ
En raison des lois de l’hérédité, ne transmettrait- il pas à ses enfants ses faiblesses, sa tendance à désobéir à la voix de Dieu et à écouter quelque autre voix? Dưới tác dụng của các định luật di truyền, ông sẽ truyền lại cho con cháu sự yếu kém của ông và khuynh hướng cãi lời Đức Chúa Trời để nghe lời ai khác, phải không? |
L’acide désoxyribonucléique, ou ADN, constitue le matériel génétique de tout organisme cellulaire, le patrimoine moléculaire de l’hérédité. DNA* là nguyên liệu di truyền của mọi sinh vật và các phân tử cơ bản cho sự di truyền. |
Comment les lois de l’hérédité fonctionnent- elles en cas d’union de la perfection et de l’imperfection ? Luật di truyền hoạt động như thế nào trong trường hợp có sự phối hợp giữa sự hoàn toàn và bất toàn? |
De mouches à fruits, les mécanismes de l'hérédité, et d’images reconstituées de sang circulant dans le cerveau, ou dans mon cas, du comportement de très jeunes enfants, nous essayons de dire quelque chose à propos des mécanismes fondamentaux de la cognition humaine. Từ những con ruồi giấm, là cơ chế của di truyền, từ những hình ảnh tái tạo dòng máu chảy qua não, hay trong trường hợp của tôi, từ cách ứng xử của những em bé còn rất nhỏ, chúng ta có thể nói về cơ chế cơ bản của sự nhận thức ở con người. |
Rappelez- vous que personne ne comprend pleinement comment l’hérédité, l’environnement et d’autres facteurs influent sur la santé d’un enfant. Hãy nhớ rằng không ai hiểu thấu đáo về ảnh hưởng của tính di truyền, môi trường và các yếu tố khác đối với sức khỏe của đứa bé. |
Conformément aux lois de l’hérédité, nous avons hérité de l’imperfection et de la mort. — Romains 5:12. Đúng với quy luật di truyền, chúng ta gánh chịu sự bất toàn và sự chết.—Rô-ma 5:12. |
Je n’ai jamais compris son obsession de l’hérédité. Tôi không hiểu nổi nỗi ám ảnh về di truyền của bác. |
On m’a expliqué que de nombreuses femmes passaient par des périodes difficiles et que l’hérédité, le manque d’exercice, les heures passées devant un bureau, les dérèglements hormonaux, la fatigue, le stress et le fait de ne pas avoir d’enfant à plus de 30 ans pouvaient y être pour quelque chose. Người ta nói với tôi rằng khó chịu và đau khi hành kinh là thông thường, và các nguyên nhân có thể là di truyền, thiếu vận động đều đặn, ngồi làm việc lâu tại bàn giấy, có vấn đề về nội tiết tố, mệt mỏi và căng thẳng tinh thần cũng như là trên 30 tuổi mà chưa sinh đẻ. |
Il arrive aussi que l’hérédité entre en ligne de compte. Nhân tố di truyền cũng có thể làm cho béo phì. |
En raison peut-être de leur hérédité ou du cadre dans lequel ils évoluent, certains ont plus de difficultés que d’autres à se conformer au mode de vie chrétien. Một số người khó thay đổi theo lối sống của một tín đồ đấng Christ hơn người khác có lẽ vì ảnh hưởng di truyền hay môi trường. |
Ton hérédité suffira, pour ça! Đằng nào thì con chúng ta cũng bị lây bệnh đó từ em mà. |
Seuls “ les traits physiques sont déterminés par l’hérédité ”, déclare le sage hindou Nikhilananda. Nhà thuyết giáo Ấn Độ là Nikhilananda nói rằng chỉ “những đặc tính thể xác được tính di truyền quyết định” mà thôi. |
Bateson est le premier à suggérer le terme de génétique pour décrire l’étude de l’hérédité et la science de la variation dans une lettre à Alan Sedgwick datée du 18 avril 1905 (et non à Adam Sedgwick qui fut professeur de Charles Darwin). Bateson là người đầu tiên đề xuất sử dụng từ "di truyền" (từ tiếng Hy Lạp: γεννώ (gennō) nghĩa là "để sinh") mô tả khoa học nghiên cứu về kế thừa và biến dị vào năm 1905 (trong một bức thư cá nhân gửi Adam Sedgwick, ngày 18 tháng 4 năm 1905). |
Les lois de l’hérédité prévues par notre Créateur ont permis à l’enfant de se développer de façon merveilleuse dans le sein de sa mère, mais comment allez- vous le façonner une fois qu’il aura fait son entrée dans le monde? Các định luật di truyền của Đấng Tạo hóa chúng ta khiến đứa bé phát triển một cách kỳ diệu ở trong bụng mẹ nó, nhưng bạn sẽ uốn nắn sự phát triển đó thế nào khi đứa con ra đời? |
En 1927, le biologiste russe Nikolai Koltsov (en) eut l'intuition que l'hérédité reposait sur une « molécule héréditaire géante » constituée de « deux brins miroirs l'un de l'autre qui se reproduiraient de manière semi-conservative en utilisant chaque brin comme modèle ». Năm 1927, Nikolai Koltsov đề xuất rằng các tính trạng di truyền có thể được thừa hưởng thông qua một "phân tử di truyền khổng lồ" cấu thành từ "hai mạch đối xứng mà có thể sao chép theo cách bán bảo tồn sử dụng từng mạch như là một khuôn mẫu". |
Le mot grec mnêméïon (tombe de souvenir) indique ici que Jéhovah garde en mémoire l’existence du défunt, y compris son hérédité et l’intégralité de ses souvenirs. Chữ Hy Lạp mne·mei’on (mồ tưởng niệm) được dùng ở đây ám chỉ rằng Đức Giê-hô-va ghi nhớ lý lịch của những ai đã chết, kể cả những đặc tính di truyền và toàn bộ ký ức của họ. |
Ainsi, depuis longtemps, la Bible révélait que l’univers avait eu un commencement (Genèse 1:1), précisait l’ordre exact dans lequel toutes les créatures vivantes avaient été formées (Genèse, chapitre 1) et mentionnait les effets de l’hérédité (Psaume 139:16). Thí dụ, từ lâu Kinh Thánh đã tiết lộ vũ trụ có sự bắt đầu (Sáng-thế Ký 1:1), trình tự chính xác các sinh vật được hình thành (Sáng-thế Ký, chương 1) và những hiệu quả của tiến trình di truyền (Thi-thiên 139:16). |
Pour ramener quelqu’un à la vie, il lui faut tout connaître de cette personne, y compris son hérédité et l’intégralité de ses souvenirs. Muốn làm người chết sống lại, ngài phải biết mọi điều về người đó—kể cả các đặc tính di truyền và tất cả trí nhớ của người đó. |
Les scientifiques de nos jours savent beaucoup plus de choses sur la génétique et l'hérédité. Ngày nay, các nhà khoa học đã nghiên cứu và hiểu rõ hơn rất nhiều về di truyền cũng như các phương thức và cơ chế của nó. |
Que l'on pouvait observer au fil des ans les même personnes -- par exemple, celles qui avaient un terrain génétique favorable à la schizophrénie et s'interroger sur l'incidence de l'hérédité, de la génétique, et isoler les variables tierces en menant des expériences sur la santé mentale. Chúng ta đã có thể biết được quá khứ của một người -- chẳng hạn, những người về mặt di truyền có nguy cơ mắc chứng ảo tưởng, chúng ta có thể biết được giai đoạn trong bụng mẹ hay yếu tố di truyền quyết định bao nhiêu phần trăm và chúng ta có thể cô lập được yếu tố quyết định thứ ba bằng những thí nghiệm về các bệnh lý tâm thần. |
En raison des lois de l’hérédité, Adam et Ève ont transmis à tous leurs descendants l’imperfection et la tendance à faire le mal. Phù hợp với luật di truyền, tất cả con cháu của A-đam và Ê-va gánh chịu tội lỗi, và có khuynh hướng làm điều sai trái. |
À elles deux, ces cellules contiennent toutes les informations de l’hérédité de la nouvelle personne, enregistrées dans un espace si petit qu’on ne peut pas le voir à l’œil nu. Hai tế bào này cùng chứa đựng tất cả những chi tiết di truyền của một cơ thể mới, được giữ trong một nơi rất nhỏ đến nỗi mắt thường không thể nhìn thấy được. |
Sans rejeter totalement l’influence de l’hérédité sur les facultés mentales, les chercheurs expliquent aujourd’hui que notre cerveau n’est pas figé par nos gènes au moment de la conception. Tuy rằng các yếu tố di truyền có thể ảnh hưởng đến trí năng, nhưng công cuộc nghiên cứu hiện đại chứng tỏ rằng bộ óc chúng ta không do gen định đoạt vào lúc thụ thai. |
Pour reprendre ce que disait Susan Blackmore, nous avons maintenant un moyen de transmettre de l'information par l'hérédité et la sélection, et nous savons où cela nous conduit. Nghe lại buổi nói chuyện của Susan Blackmore, hiện tại chúng ta có một phương tiện truyền thông tin với tính kế thừa và chọn lọc và chúng ta đều biết việc đó sẽ dẫn tới đâu. |
Darwin était fasciné par la transmission des caractéristiques de génération en génération, mais il en savait très peu sur les lois de la génétique et encore moins sur les mécanismes intracellulaires de l’hérédité. Ông Darwin bị cuốn hút bởi các đặc tính truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, nhưng ông biết rất ít về luật di truyền và càng biết ít hơn nữa về cơ chế chi phối đặc tính di truyền của tế bào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hérédité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hérédité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.