hemorroida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hemorroida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemorroida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hemorroida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trĩ, bệnh trĩ, Trĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hemorroida

trĩ

noun

bệnh trĩ

noun

Trĩ

noun

Xem thêm ví dụ

É uma grande quantidade de lenços para hemorroidas.
Chà, một lượng khăn ướt cho bệnh trĩ đáng báo động đấy.
Não, perdi as hemorroidas.
Hết bệnh trĩ rồi!
Estou aqui a lutar uma batalha perdida com as hemorróidas.
Bố mày chiến đấu với bệnh trĩ đây!
Eles responderam: “Cinco hemorroidas de ouro e cinco ratos de ouro, conforme o número dos governantes dos filisteus,+ pois cada um de vocês e seus governantes foram atingidos pelo mesmo flagelo.
Họ đáp: “Theo số các lãnh chúa Phi-li-tia,+ hãy gửi năm búi trĩ bằng vàng và năm con chuột bằng vàng, vì mọi người trong anh em và các lãnh chúa của anh em đều chịu cùng một tai họa.
Hemorroida!
Murderer.
Muitas pessoas referem-se de forma incorreta a qualquer sintoma na região perianal como "hemorroidas" e qualquer ocorrência grave de sintomas deve ser diagnosticada.
Nhiều người gọi không chính xác bất kỳ triệu chứng nào xảy ra xung quanh khu vực hậu môn là "bệnh trĩ" và các nguyên nhân nghiêm trọng của các triệu chứng nên được loại trừ.
27 “Jeová o atingirá com os furúnculos do Egito, com hemorroidas, com eczema e com lesões de pele, dos quais você não poderá ser curado.
27 Đức Giê-hô-va sẽ đánh anh em bằng ung nhọt của Ai Cập, bằng bệnh trĩ, bệnh chàm và các vết trên da mà anh em không thể chữa được.
6 A mão de Jeová pesou contra os asdoditas, e ele os devastou, atingindo o povo de Asdode e dos seus territórios com hemorroidas.
6 Tay Đức Giê-hô-va đè nặng trên người Ách-đốt, ngài làm chúng khổ sở bằng cách giáng bệnh trĩ trên Ách-đốt cùng các lãnh thổ.
Ai, minha hemorróida.
Ôi, bệnh trĩ của tôi.
17 As hemorroidas de ouro que os filisteus enviaram a Jeová como oferta pela culpa foram:+ uma por Asdode,+ uma por Gaza, uma por Ascalom, uma por Gate+ e uma por Ecrom.
17 Đây là những búi trĩ bằng vàng mà người Phi-li-tia gửi cho Đức Giê-hô-va làm lễ vật chuộc lỗi lầm:+ một cho Ách-đốt,+ một cho Ga-xa, một cho Ách-ca-lôn, một cho Ga-tha,+ một cho Éc-rôn.
Hemorróidas.
Bệnh trĩ.
Acho que se eu não tivesse conhecido você... talvez me conformaria com uma cadeira dura e hemorróidas.
Tôi nghĩ nếu tôi không gặp cô... thì chắc là tôi cũng sẽ bằng lòng ngồi chết cứng với một căn bệnh trĩ.
Prisão de ventre, cólicas, dispepsia, doenças hepáticas, doenças renais, hemorróidas, inflamação intestinal.
Táo bón, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, bệnh gan, bệnh thận, bệnh trĩ, viêm ruột.
Prisão de ventre, cólicas, dispepsia, doenças hepáticas, doenças renais, hemorroidas, inflamação intestinal.
Táo bón, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, bệnh gan, bệnh thận, bệnh trĩ, viêm ruột.
É boa para hemorroidas e dor de dente.
Có thể trị bệnh trĩ và đau răng
5 Façam imagens das suas hemorroidas e imagens dos ratos+ que estão arruinando a terra, e deem honra ao Deus de Israel.
5 Anh em phải làm những tượng hình búi trĩ và hình chuột+ đã hủy hoại xứ của anh em, phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên.
Ele atingiu os habitantes da cidade, desde o pequeno até o grande, e apareceram hemorroidas neles.
Ngài đánh dân của thành, từ kẻ nhỏ đến kẻ lớn, hết thảy đều bị bệnh trĩ.
São hemorróidas.
bệnh trĩ.
Preferiria que Witty curasse minhas hemorróidas.
Tôi thà để cho Witty trị bệnh trĩ còn hơn.
Quando isso acontece, podem surgir varizes chamadas hemorróidas.
Điều này có thể gây ra bệnh trĩ.
Só as hemorróidas agudas são uma razão para tentar o suicídio.
Chỉ có bệnh máu trắng mới có thể là lý do để tự tử.
É boa para as hemorróidas e dores de dentes.
Có thể trị bệnh trĩ và đau răng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemorroida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.