hemograma trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hemograma trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemograma trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hemograma trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công thức máu, Công thức máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hemograma
công thức máu
|
Công thức máu
|
Xem thêm ví dụ
O INR baixou e o hemograma está a melhorar. Thời gian đông máu đang giảm dần và lượng hồng cầu đang tăng lên. |
Pode confirmar a infecção num simples hemograma. Nhiễm trùng chỉ cần kiểm tra máu để xác thực là xong. |
Fizemos hemograma completo e voltou com traços elevados de digoxina. Chúng tôi đã tiến hành xét nghiệm máu, và kết quả cho thấy có một lượng lớn digoxin. |
Eu sei que isto soa estranho, eu sou enfermeira, mas será que podia talvez fazer um hemograma ou uma cintigrafia... Tôi biết có vẻ lạ, tôi là một y tá, nhưng ông có thể cho phân tích máu đồng bộ hoặc kiểm tra tuyến giáp. |
Quanto tempo demora a fazer um hemograma? Phân tích huyết cầu mất bao lâu? |
O hemograma mostrará o tipo... Thử máu sẽ giúp ta biết được đó là loại viêm phổi nào... |
Não há indícios no hemograma. Không thấy dấu hiệu trong xét nghiệm máu. |
O hemograma indica CID ligeira. Kiểm tra máu cho thấy tụ máu trong nhẹ. |
O arsênico é absorvido pelos órgãos internos, não aparece no hemograma. Thạch tín được hấp thụ bởi nội tạng nên nó không xuất hiện trong xét nghiệm máu. |
O hemograma completo mostrou um nível normal de glóbulos brancos. Phân tích máu đồng bộ thấy bạch cầu bình thường. |
O hemograma confirma baixo nível de potássio. Xét nghiệm máu xác nhận mức Kali thấp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemograma trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới hemograma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.