heck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heck trong Tiếng Anh.

Từ heck trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ chết tiệt, cái đăng, địa ngục, đồ quỷ tha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heck

đồ chết tiệt

noun

Heck, give me a peck of dirt any day of the week.
Đồ chết tiệt, hãy mang cho ta một đấu đất bất kể ngày nào trong tuần.

cái đăng

noun

There was a heck of a crowd on the piste.
Vâng, có 1 cái đăng bắt cá trên sông.

địa ngục

proper

Ah, what the heck.
A, địa ngục gì thế này.

đồ quỷ tha

noun

Xem thêm ví dụ

What the heck?
Có chuyện gì vậy?
What the heck is goin'on here?
Cái chết tiệt gì đang diễn ra ở đây thế?
What the heck does yours say?
Còn thứ quỷ quái của cô thì nói lên cái gì?
The name "bonobo" first appeared in 1954, when Eduard Paul Tratz and Heinz Heck proposed it as a new and separate generic term for pygmy chimpanzees.
Tên "bonobo" xuất hiện lần đầu tiên năm 1954, khi Eduard Paul Tratz và Heinz Heck đề xuất nó như là một thuật ngữ mới cho tinh tinh lùn.
Oh, what the heck.
Mẹ cha chị!
If they hear of me saying downtown something different happened--Heck, I won't have them any more.
Nếu chúng nghe ở thị trấn tôi nói một điều gì đó khác việc đã xảy ra....Heck, tôi sẽ không còn chúng nữa.
Well, heck!
Ừ, chết tiệt!
‘Mr Heck said they walked in a straight line.
“Ông Heck nói chúng đi theo đường thẳng.
What the heck is this?
Cái quái gì vậy?
And if you wouldn't, what the heck are you doing?
Nếu không, thì bạn đang làm cái quái gì thế?
There was a heck of a crowd on the piste.
Vâng, có 1 cái đăng bắt cá trên sông.
What the heck is that?
Cái quái gì vậy?
What the heck are you doing out here?
Thế hai người làm gì ở đây?
What the heck is wrong with you?
Cậu nhầm cái quái gì vậy?
Who the heck are you?
Heck bạn là ai?
Who the heck do you think it is?
Cậu nghĩ hắn là thằng quái nào chứ?
Lottie's getting herself one heck of a dance partner.
Lottie thật may mắn bạn nhảy thế này.
What the heck are rice balls?
Cơm cục là cái quái gì?
What the heck is going on here?
Có chuyện ở đây thế?
I mean, heck, I'm such a racist that my chess set, I only have white pieces.
Ý tôi , mẹ, tôi phân biệt chủng tộc lắm trong bộ cờ vua của tôi, chỉ có quân trắng.
Heck Tate stood in the doorway.
Ông Heck Tate đứng ngay khung cửa.
People will look at that situation and say, "What the heck happened there?"
Người ta sẽ nhìn vào trường hợp đó và nói: "Chuyện quái gì đây?"
A triflate group is an excellent leaving group used in certain organic reactions such as nucleophilic substitution, Suzuki couplings and Heck reactions.
Một nhóm trifilat là một nhóm rời tuyệt vời được sử dụng trong các phản ứng hữu cơ nhất định như sự thay thế nucleophin, khớp nối Suzuki và phản ứng Heck.
“Yes sir, that's what I thought... I—” “See there, Heck?
“Vâng, thưa bố, con nghĩ vậy... con...” “Thấy chưa, Heck?
Heck’s bunch’s so deep in the woods they won’t get out till mornin‘.”
Cả đám của Heck đã vào tuốt trong rừng và tới sáng họ mới về.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.