harcèlement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harcèlement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harcèlement trong Tiếng pháp.
Từ harcèlement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự quấy rầy, sự quấy rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harcèlement
sự quấy rầynoun et tout le harcèlement du gouvernement ne peuvent raisonnablement atteindre. hay sự quấy rầy nào từ nhà nước có thể làm được. |
sự quấy rốinoun Faire face au harcèlement sexuel Làm sao đối phó với sự quấy rối tình dục? |
Xem thêm ví dụ
Les filles aussi sont capables de brimer et de harceler. Con gái cũng có thể bắt nạt và quấy rối. |
“ Si tu traînes avec des filles qui se laissent flatter ou qui aiment capter l’attention, tu seras harcelée toi aussi ”, souligne Carla. — 1 Corinthiens 15:33. Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
L’amour parfait du Christ l’emporte sur la tentation de nuire, de contraindre, de harceler ou d’opprimer. Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức. |
” C’est à cette période- là que les démons ont commencé à me harceler. Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi. |
Du harcèlement sexuel hilarant, je trouve. Quấy rối tình dục một cách vui nhộn. |
Ceux qui ont versé des pots-de-vin n’ont pas arrêté d’être harcelés par des agents corrompus qui voulaient plus d’argent. ” Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”. |
Maintenant, est ce que c'est de l'harcèlement ou avez-vous arrêté quelqu'un? Đây là một sự quấy nhiễu vô mục đích khác hay thật sự các người đã bắt được ai? |
L'harcèlement continue? Sách nhiễu liên tục? |
BrightSize Apparel, 8 procès pour harcèlement sexuel en 2 ans. Brightsize apparel, tám vụ kiện quấy rối tình dục trong hai năm. |
Un homme doit-il être harcelé toute sa vie? Người ta phải bị hãm tài suốt đời vậy sao? |
—Je veux que tu arrêtes de me harceler! - Tôi muốn cậu đừng quấy rầy tôi. |
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Au cours de l’étude, le pionnier lui a expliqué que certains objets utilisés lors de séances spirites permettent parfois aux démons de harceler les gens qui essaient de s’affranchir de leur pouvoir. Nhân một buổi học Kinh-thánh, anh tiên phong giải thích rằng đôi khi những dụng cụ dùng trong các thuật đồng bóng có thể mở đường cho các quỉ quấy rối những người đang cố gắng thoát khỏi quyền lực của chúng. |
S'il ciblait à l'origine la discrimination sexuelle lors des admissions, le Titre IX a évolué au fil du temps pour exiger des institutions éducatives d'intervenir et de remédier aux violences sexuelles commises par certaines parties comme lorsque des professeurs, des étudiants ou des visiteurs du campus commettent une agression ou un harcèlement sexuel. Dù mục tiêu ban đầu chỉ là sự phân biệt giới tính trong tuyển sinh, mục IX đã phát triển theo giời gian để yêu cầu các cơ sở giáo dục can thiệp và giải quyết bạo lực giới gây ra bởi các bên nhất định, như khi giáo viên, học sinh hoặc khách thăm phạm tội tấn công tình dục hoặc quấy rối tình dục. |
Tu me harcèles maintenant? Giờ thì anh rình rập em luôn rồi à? |
De plus, des milliers d'hommes et de femmes vivent chaque jour le harcèlement, souvent en silence, mais on en parle moins souvent que les autres problèmes. Không chỉ vậy, ngàn người đàn ông và phụ nữ chịu khổ mỗi ngày từ bạo lực tình dục, trong im lặng, nhưng vấn đề là chúng ta không chú ý đến như những vấn đề khác. |
Le harcèlement sexuel suppose toujours des contacts physiques. Quấy rối tình dục chỉ bao gồm hành vi động chạm cơ thể của người khác. |
Le harcèlement de Spears par des paparazzis et sa dépression personnelle ont contribué à inspirer l'album de 15 minutes de Barry Manilow. Những khủng hoảng trong đời sống cá nhân của Spears cũng được trích dẫn như là nguồn cảm hứng cho album 15 Minutes của Barry Manilow. |
Les jeunes avec qui j'avais travaillé étaient harcelés, non seulement par leurs camarades de classe, mais aussi par leurs professeurs. Những người trẻ tôi đã làm cùng đã bị quấy rối, không chỉ bởi bạn cùng lớp, mà còn bởi giáo viên của họ. |
Daniel 7:25 parle aussi d’une période où ‘ les saints du Suprême sont harcelés continuellement ’. Đa-ni-ên 7:25 (NW) cũng nói đến một thời kỳ ‘các thánh của Đấng Rất Cao bị quấy rầy liên miên’. |
À mesure que Nauvoo grandissait, certains habitants de la région commencèrent à craindre le pouvoir politique et économique croissant des saints, et des émeutiers recommencèrent à les harceler. Khi Nauvoo phát triển lớn hơn, thì một số người đã sống trong khu vực đó bắt đầu thấy lo sợ quyền lực chính trị và kinh tế ngày càng phát triển của Các Thánh Hữu, và các đám đông hỗn tạp bắt đầu một lần nữa quấy rối họ. |
Cette mise à jour remplacera et intégrera les règles actuelles concernant l'intolérance, le harcèlement et l'exploitation, et les blessures physiques. Bản cập nhật này sẽ thay thế và kết hợp các chính sách hiện hành về Không khoan dung, Quấy rối và bóc lột, cũng như Tổn thương cơ thể. |
Il ne vous a pas harcelée avec ses livres au moins? Nó không giục cô đọc truyện à? |
Le harcèlement au travail. Bị quấy nhiễu tại nơi làm việc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harcèlement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới harcèlement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.