γυναικολόγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γυναικολόγος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γυναικολόγος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γυναικολόγος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bác sĩ phụ khoa, thầy thuốc phụ khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γυναικολόγος
bác sĩ phụ khoa
|
thầy thuốc phụ khoa(gynaecologist) |
Xem thêm ví dụ
Ενημερώθηκα από την αναφορά της γυναικολόγου σου, την δρ. Μαρς. Cô đến đây theo báo cáo từ bác sĩ sản khoa của cháu, bác sĩ Marsh. |
Πως και πάμε στο γυναικολόγο τόσο συχνά; Sao chúng ta lại tới bác sĩ sản thường xuyên thế? |
Για τις γυναίκες που υποβάλλονται σε αποκατάσταση της στείρωσης των σαλπίγγων, ο κίνδυνος εξωμήτριας κύησης είναι υψηλός».—Σύγχρονοι Μαιευτήρες/Γυναικολόγοι (Contemporary OB/GYN), Ιούνιος 1998. Đối với phụ nữ được giải phẫu để phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã buộc ống dẫn trứng thì có nhiều nguy cơ mang thai ngoài tử cung”.—Contemporary OB/GYN, Tháng 6-1998. |
(Ο Γυναικολόγος [Der Frauenarzt], Μάιος–Ιούνιος 1983) Παρόμοια, τα νοσοκομεία δεν λειτουργούν απλώς για να κερδίζουν χρήματα, αλλά για να εξυπηρετούν όλους τους ανθρώπους χωρίς διακρίσεις. (Der Frauenarzt, tháng 5-tháng 6-1983) Cũng vậy, các bệnh viện không phải chỉ để làm tiền nhưng để phục vụ tất cả mọi người mà không kỳ thị. |
Δεν θα πρέπει αυτές οι πληροφορίες να είναι διαθέσιμες στον γυναικολόγο, τον οικογενειακό γιατρό και τον ασθενή που αγωνίζονται με την επιλόχεια κατάθλιψη και ψύχωση; Chẳng phải thứ thông tin này nên được cung cấp cho các bác sĩ sản phụ bác sĩ gia đình và bệnh nhân, những người đang chống chọi với chứng trầm cảm và rối loạn tâm lí sau sinh? |
Ο γυναικολόγος της Έλλα, ο Καρλ, Εβραίος γεννημένος στη Γερμανία, εντυπωσιάστηκε πολύ. Ông Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, một người Đức gốc Do Thái, đã rất cảm kích. |
Η μητέρα μου πέθανε σε μία γυναικολογική επιπλοκή, κι έτσι απεφάσισα να γίνω εξειδικευμένος γυναικολόγος. Mẹ tôi qua đời vì một vấn đề phụ khoa, nên tôi quyết định trở thành chuyên gia phụ khoa. |
Κι έτσι δουλέψαμε με δείγματα υλικού τα οποία συλλέχθηκαν από νεαρούς παθολόγους στο Γυναικολογικό Νοσοκομείο Μπρίγκαμ. Vì vậy chúng tôi làm việc với các mẫu vật chất thu thập được từ những nhà bệnh lý ở Bệnh Viện Phụ Nữ Brigham. |
Οχι αν το δανείστηκε κάποιος και το ξέχασε στον γυναικολόγο. Trừ khi có ai đó mượn và bỏ quên ở chỗ bác sỹ phụ khoa. |
Και σκέφτηκα, ίσως να μπορώ να γίνω ανταποκριτής και γυναικολόγος. Và tôi nghĩ là, có khi tôi vừa làm phóng viên, vừa làm bác sĩ phụ khoa. |
Την επομένη πήγαμε σε κάποιο άλλο ιατρείο όπου μιλήσαμε με μια Ευρωπαία γιατρό, μια γυναικολόγο από τη Γαλλία. Qua ngày sau, chúng tôi đến một bệnh viện khác, tại đó chúng tôi gặp một bác sĩ người Âu Châu, một chuyên gia về phụ khoa từ Pháp. |
Γυναικολόγος της πρώην συζύγου του αδελφού της συγκατοίκου σας. Tôi là bác sỹ của vợ cũ của anh trai bạn cùng phòng với cô. |
Όσο για τον Καρλ, το γυναικολόγο της Έλλα, αυτός είναι τώρα βαφτισμένος Μάρτυρας και διακονικός υπηρέτης, ο οποίος προσφέρει τη θεραπευτική δύναμη της Γραφικής αλήθειας στους ασθενείς του και σε άλλους. Còn anh Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, nay cũng đã báp têm làm Nhân Chứng Giê-hô-va và là tôi tớ thánh chức, đang chia sẻ lẽ thật có khả năng chữa lành với bệnh nhân anh và người khác. |
Βρίσκεις μόνο παντρεμένους ή γυναικολόγους. Tất cả đàn ông em gặp toàn là đã có vợ, không thì cũng khám phụ khoa. |
Όπως διαπίστωσαν, αυτός είχε ζήσει στη Ρωσία πάνω από 20 χρόνια, και στο διάστημα εκείνο είχε γίνει γυναικολόγος. Họ biết được rằng ông đã từng sống ở Nga hơn 20 năm, trong thời gian đó ông trở thành chuyên gia phụ khoa. |
Θα μπούμε στο αμάξι, θα οδηγήσω προς το νοσοκομείο, και στη διαδρομή θα τηλεφωνήσουμε σε όλους τους γυναικολόγους που είδαμε. Chúng ta phải lên xe, anh sẽ lái đến bệnh viện, và trên đường đi, chúng ta sẽ gọi bất kỳ bác sĩ sản khoa nào mà ta biết. |
Πρέπει να ψάξω γυναικολόγους με την'λισον. Tớ phải đi gặp bác sĩ cùng Allison. |
Κατόπιν συμβουλευτήκαμε έναν ανεξάρτητο γυναικολόγο. Sau đó chúng tôi tham khảo ý kiến một bác sĩ phụ khoa tư. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γυναικολόγος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.