guichetier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guichetier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guichetier trong Tiếng pháp.
Từ guichetier trong Tiếng pháp có nghĩa là người trực ghisê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guichetier
người trực ghisênoun (người trực cửa giao dịch) |
Xem thêm ví dụ
Le résultat net : plus d'agences et plus de guichetiers. Kết quả mang lại là nhiều chi nhánh và nhiều giao dịch viên hơn. |
Le nombre de guichetiers par agence a baissé d'un tiers. Số lượng giao dịch viên mỗi chi nhánh giảm đến 1/3. |
Les distributeurs de billets ont deux effets compensateurs sur l'emploi des guichetiers. ATMs, những máy rút tiền tự động, có 2 ảnh hưởng đối kháng đến nghề giao dịch viên ngân hàng. |
«Encore un rêveur, dit le guichetier à son collègue, tandis que le jeune homme s'éloignait. """Lại một tay mơ mộng vẩn vơ"", gã ngồi quầy nói với đồng nghiệp trong lúc cậu đi ra." |
Comme attendu, ils ont remplacé des tâches de guichetier. Khá dĩ nhiên, chúng thay thế nhiều phân đoạn giao dịch. |
Les années 1980 nous ont apporté Bill Gates, DOS, les distributeurs automatiques pour remplacer les guichetiers à la banque, le scanner de code-barres pour réduire la main d'œuvre dans le commerce de détail. Thập niên 80 sản sinh ra những Bill Gates, DOS, máy ATM thay thế cho nhân viên nhà băng, máy đọc mã vạch cũng giảm lao động ở bộ phận bản lẻ. |
La guichetière était la seule et la première. Cô thủ quỹ là người đầu tiên và duy nhất hắn giết. |
Oui, les distributeurs de billets peuvent remplir certaines tâches plus vite et mieux que les guichetiers, mais cela ne les a pas rendus superflus. Ờ thì các ATM có thể làm nhiệm vụ xử lý tiền mặt nhanh hơn và tốt hơn giao dịch viên, nhưng điều này không khiến họ ăn không ngồi rồi. |
Ces faits, révélés dans un livre récent de l'économiste James Bessen, de l'Université de Boston, soulèvent une question intéressante : mais que font ces guichetiers et pourquoi l'automatisation n'a-t-elle pas encore détruit leur emploi ? Những sự thật này, được đưa ra trong một cuốn sách bởi nhà kinh tế học James Bessen thuộc Đại học Boston, đã làm dấy một câu hỏi đầy hấp dẫn: Những giao dịch viên đó đang làm gì, và tại sao sự tự động hóa vẫn chưa thay thế công việc của họ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guichetier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới guichetier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.