guaxinim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guaxinim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guaxinim trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ guaxinim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gấu mèo Mỹ, gấu trúc Mỹ, Gấu mèo Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guaxinim
gấu mèo Mỹnoun |
gấu trúc Mỹnoun |
Gấu mèo Mỹ
|
Xem thêm ví dụ
Os guaxinins raivosos, os hamsters assassinos... Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ... |
O pão de milho do Chen Lee, frito numa grande concha de gordura de guaxinim. Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ. |
Pouco depois disso, veio uma mãe guaxinim e deu à luz no chão. Ngay sau đó, một bà " gấu " mẹ đến và đẻ con luôn trong đó đấy. |
Mas numa estação favorável uma colméia pode produzir cerca de 25 quilos de mel, deixando um excedente que pode ser colhido e apreciado pelos humanos — e também por animais tais como ursos e guaxinins. Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này. |
Quantos guaxinins! Nhiều gấu trúc Mỹ thật đấy. |
Ao longo do caminho, o lixo, as armadilhas, os caranguejos, as gaivotas, os guaxinins e outras ameaças irão reclamar uns 50% daquelas que emergiram da areia. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
É primavera em Toronto, e essa guaxinim mãe trocou as árvores pelos telhados. Giờ là mùa xuân ở Toronto, và con gấu trúc mẹ này ( raccoon ) nơi bản địa là ngọn cây thành mái nhà. |
Sim, porque o guaxinim diz... Phải, vì anh biết tay đó nói... |
Mas que grande guaxinim! Chắc phải là một con gấu trúc lớn lắm. |
É assim que a visão funciona, guaxinim estúpido. Tầm nhìn có vậy thôi mà, gấu mèo ngu. |
Me encontre amanhã às 07h00 e começaremos caçar guaxinim! Gặp tôi ở đây lúc 7h sáng mai và chúng ta sẽ bắt đầu " săn gấu trúc ". |
Eu me lembro do guaxinim. Mẹ thì nhớ đấy. |
Rodamina B tem sido testada para uso como um biomarcador em vacina oral contra a raiva para vida selvagem, tal como para guaxinins, para identificar animais que tenham ingerido a vacina por meio de uma isca. Rhodamin B đang được thử nghiệm để sử dụng làm chỉ thị sinh học của vắc-xin bệnh dại dạng uống cho động vật hoang dã, chẳng hạn như gấu trúc, để xác định con vật đã uống vắc-xin hay chưa. |
Ao longo do caminho, lixo, armadilhas, caranguejos, gaivotas, guaxinins e outras ameaças irão reclamar uns 50% daqueles que emergiram da areia. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
Ele é uma máquina de acabar com guaxinins, malvada e afiada. Anh ấy là máy sút mông gấu trúc Mỹ cực kì lợi hại đấy. |
Lembra-se do guaxinim, Hogarth? Con có nhớ con Gấu trúc không Hogarth? |
Malditos guaxinins! Bọn gấu trúc chết tiệt. |
Pouco depois disso, veio uma mãe guaxinim e deu à luz no chão Ngay sau đó, một bà " gấu " mẹ đến và đẻ con luôn trong đó đấy |
Foi um guaxinim. Là gấu trúc thôi. |
Alguém abriu a porta do café e um guaxinim entrou a correr e pegou no teu bolinho. Ai đó đã mở cửa quán cafe và một con gấu trúc chạy thẳng lấy bánh của cậu. |
Eu vi o guaxinim anteriormente na mata atrás de onde a minha casa é construída, e provavelmente ainda ouviu sua whinnering à noite. Tôi trước đây đã nhìn thấy gấu trúc trong rừng phía sau nhà tôi được xây dựng, và có lẽ vẫn còn nghe whinnering của họ vào ban đêm. |
Sariguê, porco- espinho, gambá esquilo, guaxinim... anfíbio Loài ô pốt giả chết, nhím, chồn hôi, sóc, chuột túi, lưỡng cư |
Os ninhos instalados nos ramos da trepadeira estão a salvo de raposas, guaxinins e gatos que estão ao redor. Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập. |
Isso não é caça a guaxinim! Không có gấu trúc gì ở đây cả. |
A série gira em torno da vida de dois amigos, um gaio-azul chamado Mordecai e um guaxinim chamado Rigby, ambos empregados como jardineiros no parque municipal. Bộ phim xoay quanh cuộc sống của hai người bạn tầng lớp lao động, một con chim giẻ cùi màu xanh tên là Mordecai và một con gấu trúc Mỹ tên Rigby -cả hai làm việc như lao công tại một công viên địa phương. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guaxinim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới guaxinim
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.