grimace trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grimace trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grimace trong Tiếng pháp.

Từ grimace trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình dị kỳ, nếp nhăn nheo, sự nhăn mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grimace

hình dị kỳ

noun (khảo cổ học) hình dị kỳ (khắc vào ghế nhà thờ)

nếp nhăn nheo

noun

sự nhăn mặt

noun

Xem thêm ví dụ

Ses muscles se bomber sur son front lorsqu'elle grimace comme cela.
Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này.
Il a dansé rond et autour d'elle et faisait des grimaces et a chanté et ri.
Ông nhảy múa vòng quanh cô và làm cho khuôn mặt và hát và cười.
"Vous voulez dire que vous affichez le visage d'un israélien -- qui fait une grimace ici précisément?"
"Ý anh là anh đang dán một khuôn mặt Israeli thể hiện một nét mặt ngay tại đây?"
Je ne peux plus faire la grimace.
Tớ không làm mặt được nữa.
Ils faisaient des grimaces effrayantes pour jouer à être des caricatures d'eux- mêmes.
Họ đã mang những vẻ mặt đáng sợ để đùa cợt với dấu ấn của cá nhân họ.
Il avait ce magnifique couteau qu'il a retiré de son gho et qu'il a brandi quand je lui ai demandé de faire une grimace.
Ông ấy rút từ trong áo ra một con dao và khua loạn lên khi tôi bảo ông làm mặt cười.
Tu fais la grimace depuis qu'on est revenus de la chasse.
Cậu cứ đeo bộ mặt khổ qua hầm ớt từ lúc chúng ta trở về sau chuyến săn bắn.
La sécurité serait sortie, en brandissant des armes, nous aurions grimacé avec peur et nous serions enfuis, car — et c'est la dernière règle de l'humour de justice sociale — cela vous donne envie de pisser dans votre froc.
Đội bảo vệ đi ra, vung vẩy vũ khí, còn chúng tôi co rúm lại trong sợ hãi và bỏ chạy, bởi -- và đây là luật cuối cùng của hài kịch công bằng xã hội -- đôi khi nó làm bạn muốn bĩnh luôn ra quần.
Il était trop timide pour faire une grimace.
Anh ấy hơi ngại phải làm mặt cười.
Courtney, veux-tu faire des grimaces pour me divertir?
Courtney, làm mặt vui cho ta xem đi.
John a fait la grimace et a rapidement déclaré à ses deux amis qu’il était temps de partir.
John nhăn mặt và nhanh chóng nói với hai người bạn của mình rằng đã đến lúc phải ra về.
Si vous avez l'esprit aventureux, donnez au bébé quelques gouttes d'une substance aigre ou amère, et vous le verrez grimacer, la langue tirée, le nez froncé, comme s'il essayait de se débarrasser de ce qu'il a dans la bouche.
Nếu bạn đồng ý thử nghiệm, bạn có thể nhỏ vài giọt chất gì đó đắng hoặc chua vào miệng, và bạn sẽ thấy khuôn mặt đó, lưỡi lè ra, mũi nhăn lại, giống như đang cố gắng nhổ thứ trong miệng mình ra.
Pour moi, tout se résume à voir Internet d'un nouvel œil pour se rendre compte qu'il sert à bien plus que de publier des photos de vous en train de grimacer.
Đối với tôi, tất cả đều là nhìn vào thế giới Internet bằng một cách hoàn toàn mới để nhận ra rằng nó chứa đựng rất nhiều thứ nhiều hơn là việc đăng tải hình ảnh của bản thân lên mạng
Star fait une grimace.
Star nhăn mặt.
C'est moi, au milieu, qui fait la grimace.
Đây là tôi, là khuôn mặt đang làm trò ở giữa.
J'ai pris un portrait de chacun, et j'ai demandé à chacun de faire une grimace.
Tôi chụp chân dung mỗi người, và bảo họ làm mặt cười.
On ne fait pas de grimaces dans ma classe.
Ta không chơi trò đấu mặt trong lớp tôi.
Est-ce que le sourire de quelqu'un est la grimace de quelqu'un d'autre ?
Liệu nụ cười của người này có là cái cau mày với người kia?
Ils commençaient à peine à écrire cela sur leurs ardoises, lorsque le Lapin Blanc interrompue: " sans importance, Votre Majesté veut dire, bien sûr, dit- il dans un très ton respectueux, mais fronçant les sourcils et en faisant des grimaces à lui comme il parlait.
Họ chỉ mới bắt đầu viết xuống trên thảo phí chung cư của họ, khi Thỏ Trắng bị gián đoạn: " không quan trọng, Majesty của bạn có nghĩa là, tất nhiên, " ông cho biết trong một tôn trọng giai điệu, nhưng cau mày, khuôn mặt anh khi anh nói.
" Vous voulez dire que vous affichez le visage d'un israélien -- qui fait une grimace ici précisément? "
" Ý anh là anh đang dán một khuôn mặt Israeli thể hiện một nét mặt ngay tại đây? "
Et je -- je grimace en disant ces mots maintenant, mais ma première réaction à l'époque a été très différente.
Dù giờ tôi không dám nói những từ đó, nhưng phản ứng lúc đó của tôi lại khác.
Ils faisaient des grimaces effrayantes pour jouer à être des caricatures d'eux-mêmes.
Họ đã mang những vẻ mặt đáng sợ để đùa cợt với dấu ấn của cá nhân họ.
” À une telle proposition, soit vous faites la grimace, soit vous sautez de joie. Tout dépend de qui elle vient.
Câu hỏi đó sẽ làm bạn giật cả mình hoặc rộn ràng vui sướng, tùy vào người hỏi là ai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grimace trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.