graveto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ graveto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graveto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ graveto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ graveto
thanhnoun Você pegou pedaços de gravetos. Bạn đã lấy những thanh gỗ. |
Xem thêm ví dụ
Acho que estão fazendo muito alarde sobre saltar uns gravetos a cavalo. Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá. |
Explique-lhes que os gravetos representam os membros da família. Giải thích rằng các cây que tiêu biểu cho những người trong một gia đình. |
Isto é um bicho-pau ou um graveto? Vậy đó là côn trùng giống chiếc que..... hay chỉ là chiếc que? |
— Uau — disse Nate, segurando o graveto, maravilhado ao ver como com o tempo o sangue vermelho ficava preto “Lạ nhỉ”, Nate thốt lên, cầm nhánh cây lên xem và lấy làm ngạc nhiên sao máu đỏ nay biến thành đen. |
Convide as crianças para embrulharem os gravetos com as tiras de papel. Mời các em bọc giấy xung quanh các cây que. |
Quando ele chegou à cidade, viu uma mulher recolhendo gravetos (fingir que está colhendo gravetos). Khi đến thành ấy, ông thấy một người đàn bà đang lượm củi (giả bộ lượm củi). |
No ano anterior, Buckley, então com 3 anos, tinha engolido o graveto. Năm ngoái, thằng bé Buckley ba tuổi đã nuốt que cành cây con đó. |
Identificar a doutrina e incentivar a compreensão (ver um exemplo prático): Peça a uma criança para segurar um conjunto de gravetos. Nhận ra giáo lý và khuyến khích sự hiểu biết (nhìn một bài học với đồ vật): Cho một đứa trẻ cầm một bó que. |
Harry parecia estar registrando cada suspiro do vento, cada graveto que quebrava. Harry dường như nghe rõ âm thanh của từng làn gió thở, từng làn cây nhỏ rung. |
Bem, tudo aquilo era feito à base de gravetos. Ờ thì cả nơi đó toàn là thứ dễ bắt lửa. |
Ou... ou nós podemos cantar e dançar ao redor peladas, você sabe, com gravetos. Hoặc hát đồng ca và khỏa thân múa cột. |
começamos chamar de graveto. cả nhà gọi nó là Que. |
2 Um israelita propositadamente não levou em conta o ponto de vista de Jeová e ajuntou gravetos no dia de sábado. 2 Một người Y-sơ-ra-ên đã cố ý lờ đi quan điểm của Đức Giê-hô-va khi lượm củi vào ngày Sa-bát. |
3 Paulo reuniu um feixe de gravetos e, quando o colocou no fogo, saiu uma víbora por causa do calor e se prendeu à mão dele. 3 Nhưng khi Phao-lô lượm một bó củi rồi bỏ vào lửa, có con rắn lục bị nóng, bò ra bám chặt lấy bàn tay ông. |
Parece um graveto Giống # cây gậy hơn |
Quando chegou à entrada da cidade, encontrou uma viúva ajuntando gravetos. Khi ông đến lối ra vào của thành thì có một góa phụ đang nhặt củi. |
Tirar um graveto da fogueira. Một nhánh cây trong than hồng. |
Raspa-se com um graveto partido, para ficar afiado. Bạn mài nó bằng cành cây được vót sắc. |
Tome, morda este graveto. Nè, cắn miếng gỗ này. |
Parecia que toda a vez que passava ela tinha umas coisinha para eu fazê... cortar gravetos, trazer água para ela. Có vẻ mỗi lần tôi đi ngang qua cô ấy đều có công việc nhỏ nhặt nào đó nhờ tôi làm – chặt củi, kéo nước cho cô ấy. |
2 Como quando o fogo incendeia gravetos secos 2 Như khi lửa đốt cháy củi, |
Não ficarei esfregando dois gravetos de novo e também não caçarei javalis! Tôi sẽ không chà hai que củi vào nhau để nổi lửa đâu, và tôi cũng không đi săn lợn lòi đâu! |
Você está fazendo com que eu derrube meu graveto. Anh làm rớt củi của em. |
É um inseto que se disfarça de graveto, para confundir seus predadores loại côn trùng giả dạng làm nhánh cây...... để đánh lạc hướng chim săn mồi |
Por fim, gravetos... e algo inflamável. Và cuối cùng, miếng để mồi... và bùi nhùi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graveto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới graveto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.