grandparents trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grandparents trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandparents trong Tiếng Anh.
Từ grandparents trong Tiếng Anh có nghĩa là ông bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grandparents
ông bànoun What a marvelous role grandparents can play in the lives of their grandchildren. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
Xem thêm ví dụ
What a marvelous role grandparents can play in the lives of their grandchildren. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
There is a possibility of misinterpretation in this story from my grandparents. Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm. |
Everyone would bring existing family histories, stories, and photos, including cherished possessions of grandparents and parents. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
*+ 4 But if any widow has children or grandchildren, let these learn first to practice godly devotion in their own household+ and to repay their parents and grandparents what is due them,+ for this is acceptable in God’s sight. *+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
Her maternal grandparents are advertising executive and former child actor Peter Griffith and actress Tippi Hedren, and she is the niece of actress Tracy Griffith and production designer Clay A. Griffin. Về phía mẹ cô, bà là con gái của cựu diễn viên Peter Griffith và nữ diễn viên từng đoạt giải Quả Cầu Vàng Tippi Hedren, cháu gái của Giám đốc một công ty quảng cáo lớn, chị gái của nữ diễn viên Tracy Griffith và nhà sản xuất Clay A.Griffith. |
It's a lot of traditional imposing coming by authority figures such as the men, the grandparents and so on. Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông bà và tương tự vậy. |
And during the workweek 20 percent of children up to age three of working parents live away from their home, usually with grandparents. Vào các ngày cha mẹ làm việc, 20 phần trăm trẻ từ ba tuổi trở xuống phải ở xa nhà, thường là với ông bà. |
And since there are many genetic variants, and they have different such gradients, this means that if we determine a DNA sequence -- a genome from one individual -- we can quite accurately estimate where that person comes from, provided that its parents or grandparents haven't moved around too much. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Wait'til you become a grandparent. Hãy chờ đến lúc con trở thành bà đi. |
When I was a small boy, I would visit my grandparents at their ranch during the summer. Khi còn nhỏ, vào mùa hè tôi thường đi thăm ông bà nội của tôi tại nông trại của họ. |
And we learned that Asia's largest LGBT pride event happens just blocks away from where my grandparents live. Và chúng tôi biết được rằng sự kiện tự hào LGBT lớn nhất của châu Á diễn ra chỉ cách nơi ông bà tôi sống có mấy khu nhà. |
* Help wanted: daughters and sons, sisters and brothers, aunts and uncles, cousins, grandparents, and true friends to serve as mentors and offer helping hands along the covenant path * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
Some assume that there must be someone to fill each role —husband, wife, son, daughter, grandparent, and so forth— for a family to be “real.” Một số người cho rằng gia đình “thật sự” phải có đủ thành viên để làm tròn mỗi vai trò như chồng, vợ, con trai, con gái, ông bà v.v. |
Who were my grandparents? Ông bà tôi đã là ai? |
Even if grandparents or adult children live far away, they can participate in family councils via the telephone, Skype, or FaceTime. Cho dù ông bà hoặc con cái đã trưởng thành sống ở xa, họ cũng có thể tham gia vào các hội đồng gia đình qua điện thoại, Skype, hoặc FaceTime. |
Before the quake, Midori in Kamaishi, Iwate, had spent some pleasant moments with her grandparents. Trước trận động đất, em Midori ở khu Kamaishi thuộc tỉnh Iwate đã có thời gian vui vẻ bên ông bà ngoại. |
It took me a long time before I was able to fully appreciate my grandparents " game . Tôi mất một thời gian dài mới có thể hiểu được hết trò chơi của ông bà . |
And while Flynn's loyalists hope for his imminent return, there is perhaps no one who wishes it to happen more than young Sam Flynn, now in the care of his grandparents, and heir to an empire in turmoil. Và trong khi những người trung thành với Flynn hy vọng về sự trở lại của ông, có lẽ là không ai mong điều đó hơn cậu bé Sam Flynn, giờ cậu bé đang được ông bà chăm sóc, và thừa kế một đế chế đang hỗn loạn. |
I would invite each of you to be mindful of your grandparents and the elderly. Tôi xin mời mỗi em hãy quan tâm đến ông bà của mình và những người già cả. |
Our father was still in the military, but he and Mother had agreed that if they were ever separated during the war, they would try to reunite at the hometown of my grandparents. Cha của chúng tôi vẫn còn ở trong quân ngũ, nhưng ông và Mẹ tôi đã thỏa thuận rằng nếu họ có bị chia ly trong thời chiến, thì họ cũng sẽ cố gắng đoàn tụ ở quê của ông bà nội tôi. |
Erika , 8 , likes going to her grandparents ' house . Erika 8 tuổi , thích đến nhà ông bà ; . |
The move was a traumatic one, as Giggs was very close to his grandparents in Cardiff, but he would often return there with his family at weekends or on school holidays. Việc di chuyển đối với Giggs là một sự khó chịu, mặc dù nơi đây rất gần với nhà của ông bà Giggs trong Cardiff, nhưng anh thường trở về với gia đình có những ngày cuối tuần hoặc vào ngày nghỉ học. |
Elder Hallstrom’s parents and grandparents remain faithful despite great trials. Ông bà cha mẹ của Anh Cả Hallstrom vẫn luôn trung tín mặc dù có những thử thách gay go. |
Ever since, she lived with father and grandparents and visited her mother in weekend. Từ đó, cô sống với bố và ông bà nội nhưng những ngày cuối tuần thì đến thăm mẹ. |
Gender roles also tend to be more traditional, and grandparents play a greater role in bringing up children, than in the West. Các vai trò giới tính cũng thường có tính truyền thống hơn, và người ông đóng một vai trò lớn hơn trong giáo dục trẻ em so với tại phương Tây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandparents trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grandparents
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.