grammaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grammaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grammaire trong Tiếng pháp.
Từ grammaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngữ pháp, sách ngữ pháp, 語法. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grammaire
ngữ phápnoun (étude systématique des éléments constitutifs d'une langue) Tu vas clairement mieux si tu es capable de me reprendre sur ma grammaire. Anh chắc đã cảm thấy khá hơn nhiều nếu như anh đang bắt lỗi ngữ pháp của tôi. |
sách ngữ phápnoun Ils n’ont ni dictionnaire, ni livre de grammaire. Họ không có tự điển cũng không có sách ngữ pháp. |
語法noun |
Xem thêm ví dụ
Souvent, le temps et d’autres révisions faites par les personnes qui étudient les Écritures suggèrent des améliorations dans la grammaire et le vocabulaire ou révèlent des erreurs typographiques ou des fautes d’orthographe. Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai. |
Vous imaginez donc -- et c'est ce sur quoi nous travaillons -- avec cette carte des connaissances, vous avez la logique, vous avez la programmation informatique, la grammaire, la génétique, tous basés sur le même modèle: si vous savez ceci et cela, alors vous êtes prêt pour ce nouveau concept. Vậy bạn có thể tưởng tưởng -- và đây là những gì chúng tôi đang làm -- đó là từ bản đồ kiến thức này bạn có kiến thức lôgic, bạn biết lập trình máy tính, bạn biết ngữ pháp, bạn hiểu di truyền học, và tất cả dựa trên những kiến thức cốt lõi đó, nếu bạn biết cái này và cái kia, bây giờ bạn đã sẵn sàng cho khái niệm tiếp theo |
La bonne nouvelle du Royaume mérite d’être prêchée avec clarté, dans le respect des règles de grammaire. Tin mừng về Nước Trời đáng cho chúng ta trình bày cách rõ ràng và rành mạch. |
Elle était furieuse et, quand elle était furieuse, sa grammaire devenait très fantaisiste. Bà đang giận dữ, mà khi giận dữ thì văn phạm của Calpurnia trở nên lộn xộn. |
De nos jours, une langue n'est pas uniquement un ensemble de vocabulaire ou bien un groupe de règles de grammaire. Giờ đây, ngôn ngữ không chỉ là chủ thể của từ vựng hay là một bộ quy tắc ngữ pháp. |
Enfin, il y avait un épineux problème de grammaire et d'usage : le pronom doit conserver le même nombre grammatical que son antécédent. Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó |
Les Albanais réagiront à votre amour, pas à votre grammaire parfaite. Người Albania sẽ đáp lại tình yêu thương chân thành của anh chị, chứ họ không trông đợi anh chị phải thông suốt văn phạm. |
La pauvre Martha ne savait pas du tout sa leçon de grammaire. Martha tội nghiệp không thuộc một chút nào bài học ngữ pháp. |
Prenons le roi d'Angleterre, Alfred le Grand, qui utilise un vocabulaire et une grammaire assez différents du Roi du hip hop, Jay- Z. ( Rires ) Vì vậy vua nước Anh, Alfred đại đế sẽ sử dụng từ vựng và ngữ pháp khá khác với vị vua hip hop, Jay- Z. ( Tiếng cười ) |
( Alimenté par un huissier Late Consommation d'une école de grammaire ) ( Cung cấp một Usher Cuối tiêu hao một Grammar School ) |
» En d’autres termes, l’ADN possède une « grammaire », un ensemble de règles, qui régit rigoureusement la rédaction et l’exécution des instructions qu’il contient. Nói đơn giản, ADN có “văn phạm” hay bộ quy tắc, chi phối nghiêm ngặt mọi hướng dẫn cụ thể và chi tiết, thường là để sản xuất protein. |
Il a composé la première grammaire swahilie, ainsi qu’un dictionnaire swahili-anglais. Ông đã cho ra đời sách ngữ pháp cũng như từ điển tiếng Swahili đầu tiên. |
Les secrétaires faisaient de temps à autre des fautes d’orthographe et de grammaire en mettant ses mots par écrit. Thỉnh thoảng những người ghi chép mắc lỗi chính tả và ngữ pháp khi họ viết xuống những lời của ông. |
De plus, il y a eu des changements considérables dans la grammaire et la syntaxe de la langue. Hơn nữa, văn phạm và cú pháp của ngôn ngữ cũng có nhiều thay đổi. |
Un message reçu devait contenir trois choses : être fait de phrases entières et avec une grammaire correcte ; faire référence à un élément de mon profil, pour savoir que ce n'était pas un copier-coller ; et éviter tout contenu sexuel. Tin nhắngởi về phải làm qua ba việc: phải được viết bằng câu đầy đủ, đúng ngữ pháp; phải được tham khảo từ hồ sơ của tôi, để biết rằng nó không được sao chép y nguyên; và không có nội dung tình dục. |
Il laissa également d'autres ouvrages fondamentaux comme la Grammaire égyptienne, élaborée entre 1830 et 1832. Ngoài ra ông cũng để lại nhiều công trình khác như bộ Grammaire égyptienne (Văn phạm tiếng Ai Cập), soạn trong khoảng 1830 - 1832. |
Puisqu’aucune langue ne recouvre parfaitement le vocabulaire et la grammaire de l’hébreu et du grec bibliques, une traduction littérale de la Bible serait obscure et pourrait même favoriser des contresens. Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Do Thái và Hy Lạp của Kinh Thánh, nên những bản dịch sát từng chữ thường tối nghĩa hoặc thậm chí khiến độc giả hiểu sai nghĩa. |
En l’étudiant assidûment, ainsi que les publications bibliques, on apprend ce que l’on pourrait appeler les règles de grammaire de la langue pure. Khi bạn siêng năng học Kinh-thánh cùng những sách báo căn cứ trên Kinh-thánh, bạn sẽ được dạy dỗ về các qui tắc mà ta có thể gọi là qui tắc văn phạm của ngôn ngữ thanh sạch. |
Deuxièmement, la grammaire copte est assez proche des grammaires anglaise et française sur un aspect important. Thứ nhì, ngữ pháp tiếng Copt tương đối giống ngữ pháp tiếng Anh về một điểm quan trọng. |
Le mot « grammaire », en fait il y a deux sortes de grammaire. Nhưng thật ra “ngữ pháp” có hai loại. |
En revanche, de telles grammaires transformationnelles sont également communément utilisées pour fournir des définitions formelles du langage couramment utilisées dans la logique formelle, dans les théories formelles de la grammaire et dans la linguistique computationnelle appliquée,. Trái lại, ngữ pháp chuyển đổi như vậy cũng thường được sử dụng để cung cấp các định nghĩa chính thức của ngôn ngữ, mà thường được sử dụng trong logic hình thức, trong các lý thuyết chính thức về ngữ pháp, và áp dụng ngôn ngữ học máy tính. |
[Non autorisé] Annonces ou extensions qui ne respectent pas les règles d'orthographe ou de grammaire courantes [Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích không sử dụng chính tả hoặc ngữ pháp được chấp nhận phổ biến |
C'est la première fois que je ressors le livre de grammaire, pour venir ici. Đây là lần đầu tôi lấy nó ra để mang đến đây. |
4. a) Quelle autre façon avons- nous d’apprendre les ‘règles de grammaire’ de la langue pure, et quel récit biblique peut- on considérer à titre d’exemple? 4. a) Một cách khác để học các “qui tắc văn phạm” của ngôn ngữ thanh sạch là gì, và sự tường thuật nào trong Kinh-thánh có thể điển hình cho điều nầy? |
Après l'entrée en vigueur des nouvelles règles consolidées, les règles relatives à la ponctuation et à l'emploi correct des symboles, l'utilisation appropriée des majuscules, la grammaire et l'orthographe, l'utilisation des espaces, et des répétitions seront mises à jour en fonction de cette modification. Sau khi chính sách tổng hợp mới này có hiệu lực, các chính sách Dấu câu & Ký hiệu, Viết hoa, Ngữ pháp và chính tả, Khoảng trắng và Lặp lại sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grammaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grammaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.