gozar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gozar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gozar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gozar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yêu, thích, thưởng thức, có, hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gozar
yêu(love) |
thích(luxuriate) |
thưởng thức(enjoy) |
có(possess) |
hưởng(have) |
Xem thêm ví dụ
Quizás mientras usted está agobiado por una avalancha de problemas, sus hermanos en la fe parecen gozar de la vida, felices y despreocupados. Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
Estaba contentísimo de gozar de libertad, y me resolví a aprovecharla para predicar al mayor grado posible. Tôi vô cùng sung sướng khi được tự do và quyết tâm dùng sự tự do đó để rao giảng hết mình. |
A las personas que la han aceptado como la Palabra de Dios, también les ha ayudado a gozar de mayor felicidad y satisfacción en la vida. Những ai chấp nhận Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời cũng được giúp để có đời sống hạnh phúc và mãn nguyện hơn. |
Y cuando no ganaba, cuando perdía, se reía y parecía gozar igual que si hubiera ganado. Nhưng khi ông không thắng, khi ông thua, ông cười và làm như vui lắm vậy như thể ông ta đã thắng. |
Para gozar de la aprobación de Jehová, el rey necesitaba dicho estudio regular a fin de desarrollar y conservar la debida actitud de corazón. Vị vua được Đức Giê-hô-va chấp nhận cần duy trì việc nghiên cứu này để vun trồng và giữ lòng chính trực. |
A lo largo de la historia, la humanidad parece haber tenido el deseo de gozar y divertirse. Trong suốt lịch sử loài người, một điều mà người ta ở khắp nơi đều có vẻ muốn là được thích thú vui chơi. |
Eunike anhela vivir en el prometido nuevo mundo de Dios, donde gozará de plenas facultades mentales. Và em trông chờ được sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi em sẽ có trí tuệ hoàn chỉnh. |
¡Qué bendición es formar parte de ese rebaño y gozar del amor y la unidad que existen en “toda la asociación de hermanos”! (1 Pedro 2:17; 5:2, 3.) Thật là một ân phước được thuộc về bầy chiên đó và cảm nghiệm tình yêu thương cùng sự hợp nhất trong đoàn thể anh em!—1 Phi-e-rơ 2:17; 5:2, 3. |
De modo tal que mi mente sea libre, libre para mirar, para gozar, para vivir. Để cho cái trí được tự do, tự do để nhìn, tự do để tận hưởng, tự do để sống. |
¿Vemos cada día que comienza como un obsequio del que gozar? Bạn có cho rằng mỗi ngày mới là một sự ban cho để vui hưởng không? |
Crees que has olido un buen chocho y te traes dos pelotas de maricón para gozar. Lần này mày tưởng mày ngửi thấy mùi gái già nên mang theo hai hòn đi cùng đến đây. để góp vui. |
Por otro lado, uno tiene motivos para preguntarse cómo puede gozar del favor divino una religión que ordena a sus adherentes colocar gas neurotóxico en lugares públicos, lo que puede matar a muchas personas. Hơn nữa, bạn có lý do chính đáng để thắc mắc làm sao một tôn giáo có thể làm đẹp lòng Đức Chúa Trời được khi tôn giáo đó ra lệnh cho các tín đồ đặt những bom hơi độc tại nơi công cộng để giết hại nhiều người. |
Además de Doctrina y Convenios 89, hay otros pasajes de las Escrituras donde leemos cómo gozar de una buena salud. Ngoài Giáo Lý và Giao Ước 89, các đoạn thánh thư khác cũng cho chúng ta biết cách để được mạnh khỏe. |
● Gozar de buena salud espiritual, mental, emocional y física ● Ở trong tình trạng thiêng liêng, tâm thần, cảm xúc và sức khỏe tốt |
Podemos gozar de los dones del Espíritu (véase el capítulo 22 de este libro). Chúng ta có thể thụ hưởng các ân tứ Thánh Linh (xin xem chương 22 trong sách này). |
Paul y Wendy deseaban con fervor gozar de salud para hacer realidad su sueño de servir juntos en una misión. Paul và Wendy thành thật muốn được khỏe mạnh để họ có thể thực hiện giấc mơ cùng đi phục vụ truyền giáo. |
Mientras ve el vídeo Ejemplos amonestadores, piense en los siguientes cuatro aspectos de la vida a los que hemos de prestar mucha atención hoy día si deseamos permanecer fieles y gozar del favor divino. Khi xem băng video Những gương cảnh giác, hãy suy nghĩ về bốn lĩnh vực sau đây trong đời sống mà ngày nay chúng ta phải nghiêm túc chú ý đến, nếu muốn trung thành và hưởng ân huệ của Đức Giê-hô-va. |
Invite a la clase a seguir la lectura en silencio para determinar cuáles acciones y actitudes conducían a los lamanitas a gozar una mayor influencia del Espíritu. Mời lớp học dò theo cùng tìm kiếm các hành động và thái độ mà dẫn dân La Man đến việc vui hưởng nhiều ảnh hưởng Thánh Linh hơn. |
2 ¿Prohíbe la Biblia gozar del sexo? 2 Kinh Thánh có cấm được hưởng khoái cảm không? |
Dicho sea de paso, ha contribuido a disminuir materialmente mi capacidad de gozar con la sinfonía original. Một cách tình cờ, nó đã thực sự làm giảm khả năng thưởng thức bản giao hưởng gốc của tôi. |
Como el cristianismo apóstata llegó a gozar del favor del Estado, cada vez se hizo más parte del mundo, de este sistema secular, y se alejó paulatinamente de las enseñanzas de Jesucristo (Juan 15:19; 17:14, 16; Revelación [Apocalipsis] 17:1, 2). Khi tôn giáo bội đạo tự xưng theo đấng Christ được lòng chính phủ chính trị, tôn giáo đó càng ngày càng trở nên hòa đồng với thế gian, với hệ thống thế tục, và xa lìa những sự dạy dỗ của Chúa Giê-su Christ (Giăng 15:19; 17:14, 16; Khải-huyền 17:1, 2). |
Así es, pocas cosas tienen tanto valor como gozar de una buena reputación ante los demás. Chắc chắn, danh tiếng tốt trong cộng đồng là điều có giá trị. |
En efecto: vencer la adicción al tabaco o a otras sustancias perjudiciales contribuye a tener el cuerpo y la conciencia limpios y a gozar de verdadera felicidad. (2 Corintios 7:1.) Thật vậy, bỏ được tật hút thuốc lá hoặc tật nghiện ngập những chất độc hại khác sẽ góp phần làm thân thể sạch sẽ, có được lương tâm trong sạch và sự vui mừng thật (II Cô-rinh-tô 7:1). |
No pudieron soportar que Isaac gozara de prosperidad en medio de ellos. Họ không thể chịu được khi thấy Y-sác hưởng sự giàu sang đó và tiếp tục sống ở giữa họ. |
(Revelación 7:15, 16; Isaías 25:6.) Sí, nos aguarda la perspectiva inminente de gozar de la hospitalidad de Jehová por la eternidad. (Salmo 27:4; 61:3, 4.) Đúng, triển vọng ở trước mặt chúng ta là được Đức Giê-hô-va tiếp đãi cho đến đời đời (Thi-thiên 27:4; 61:3, 4). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gozar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gozar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.