gostoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gostoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gostoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gostoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngon, ngon lành, ngon lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gostoso
ngonadjective Não estamos interessados.Não estão interessados nas comidas mais gostosas que já provaram? Không quan tâm đến những món ngon các bạn chưa bao giờ nếm à? |
ngon lànhadjective e se tem bananas e mamões muito gostosos. và bạn sẽ có những quả chuối, quả đu đủ ngon lành. |
ngon lắmadjective Estava muito gostoso, Tonya. Bữa ăn ngon lắm, Tonya. |
Xem thêm ví dụ
Ele é gostoso. Anh ta trông ngon quá. |
É gostoso. Tuyệt lắm. |
Ana, que tem dois filhos, explica: “A gente sempre procura criar um ambiente gostoso, para que os filhos se sintam bem de estar em casa. Chị Ann, có hai con, giải thích: “Chúng tôi luôn cố tạo cho nhà mình không khí vui nhộn cho bọn trẻ. |
Em vez disso, lembravam-se da ampla variedade de alimentos que tinham no Egito e se queixavam de que o maná não era gostoso. Nhưng thay vì thế, họ lại nhớ đến đủ thứ đồ ăn ở Ai Cập và than phiền là ma-na không ngon. |
Foi uma boa jogada, trazer a gostosa. Đó là một cảm ứng vui vẻ mang trong thân hình nóng bỏng. |
Algumas das frutas mais gostosas ficam muito altas, no topo da árvore. Một số trái ngon ngọt nằm tít trên đầu ngọn cây, không sao với tới được. |
Ted, tem duas estudantes gostosas lá de fora. Ted, có hai em sinh viên ở ngoài đó nhìn họ dễ dãi lắm! |
Tem duas garotas gostosas vindo aqui para encontrar a gente. Có hai nàng rất hấp dẫn đang tới đây gặp tụi này. |
É tão gostoso. Rất đậm đà. |
O sol está gostoso. Mặt trời tốt thật. |
É aquela garota gostosa? Một cô gái nóng bỏng phải không? |
Está com um cheiro tão gostoso! Mẹ thơm quá. |
Primeiro, minha esposa é uma gracinha, mas não é gostosa. Thứ nhất, vợ tôi đáng yêu chứ không nóng bỏng. |
Sim, mas bacon é gostoso. Nhưng thịt lợn ngon mà. |
Acho que ela fica gostosa. Tôi nghĩ con bé trông xinh đấy. |
E os meninos me acham gostosa. Và mấy chàng trai thấy tớ hấp dẫn. |
Quando eu era criança, costumava me perguntar: ‘Por que a natureza produz tantos alimentos gostosos? Hồi nhỏ, tôi hay thắc mắc: “Tại sao thiên nhiên lại cung cấp nhiều thực phẩm thơm ngon đến vậy? |
A sua esposa é loucamente gostosa Vợ anh thì cũng cực hấp dẫn luôn |
Os meus pensamentos não costumam ser gostosos. Những suy nghĩ của tôi thường không bổ béo tốt lành gì cho lắm. |
Uma opulenta, loura gostosa pele dourada, ali esparramada, resplandecente. Rượu, môi tinh khiết làn da vàng rực, nằm ườn ra, rực rỡ |
Gostoso e crocante. Vừa ngon vừa giòn. |
Se é tão gostosa, por que não liga pra ela pra um sexo casual? Nếu cô ta nóng bỏng, sao anh không lấy cô ta làm chiến lợi phẩm? |
Não leve a mal, mas você é muito gostosa para ser viciada Đừng có làm hỏng đấy nhé, nhưng em đẹp đến nóng bỏng khiến nó tan chảy ra đấy |
Faz muito tempo que não experimento algo tão picante e gostoso. Đã lâu lắm rồi tôi mới được ăn món rau trộn ngon như thế. |
O pôr-do-sol fica mais espetacular, a refeição mais gostosa e a música mais agradável quando são compartilhados com um amigo. Cảnh hoàng hôn sẽ ngoạn mục hơn, bữa ăn sẽ thơm ngon hơn và âm nhạc sẽ du dương hơn khi có bạn cùng chia sẻ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gostoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gostoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.