goodwill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goodwill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goodwill trong Tiếng Anh.
Từ goodwill trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiện chí, lòng tốt, thiện ý, đặc quyền kế nghiệp, Thiện chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goodwill
thiện chínoun And the king may have it with our goodwill. Và quốc vương sẽ có lại nó cùng thiện chí của chúng tôi. |
lòng tốtnoun But they can withdraw their goodwill at any time. Nhưng họ có thể rút lại lòng tốt bất cứ lúc nào. |
thiện ýnoun Their leader said, “We were literally basking in this wonderful spirit of kindness and goodwill. Người lãnh đạo của họ đã nói: “Chúng tôi đã thật sự vui hưởng tinh thần tử tế và thiện ý tuyệt vời này. |
đặc quyền kế nghiệpnoun |
Thiện chí
And the king may have it with our goodwill. Và quốc vương sẽ có lại nó cùng thiện chí của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Young giraffes were presented to rulers and kings as gifts symbolizing peace and goodwill between nations. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
For the one finding me will certainly find life, and gets goodwill from Jehovah.” Vì hễ ai tìm được ta, thì gặp sự sống, và sẽ được ơn của Đức Giê-hô-va”. |
On November 10, 1994, Kim Phúc was named a UNESCO Goodwill Ambassador. Ngày 10 tháng 11 năm 1997, Kim Phúc được mời làm Đại sứ Thiện chí của UNESCO. |
General Sutsakhan stated: "the seeds of democratization, which had been thrown into the wind with such goodwill by the Khmer leaders, returned for the Khmer Republic nothing but a poor harvest." Theo tướng Sutsakhan: "hạt giống dân chủ hóa, được ném theo gió bởi các lãnh đạo Khmer với thiện ý, chẳng mang lại cái gì tốt đẹp cho Cộng hòa Khmer, ngoại trừ một vụ mùa thất bát." |
(Isaiah 61:9) Members of the Israel of God, anointed Christians, have been active among the nations during Jehovah’s year of goodwill. (Ê-sai 61:9) Các thành viên thuộc dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời, tức tín đồ Đấng Christ được xức dầu, đã hoạt động tích cực giữa các nước trong năm ban ơn của Đức Giê-hô-va. |
But they can withdraw their goodwill at any time. Nhưng họ có thể rút lại lòng tốt bất cứ lúc nào. |
Ayesha Gaddafi was appointed as the United Nations Development Program National Goodwill Ambassador for Libya on 24 July 2009, primarily to address the issues of HIV/AIDS, poverty and women's rights in Libya, all of which are culturally sensitive topics in the country. Ayesha al-Gaddafi đã được chọn làm Đại sứ thiện chí của Liên Hiệp Quốc tại Libya vào ngày 24 tháng 7 năm 2009, công việc này chủ yếu liên quan đến các vấn đề HIV/AIDS, nghèo đói và quyền của phụ nữ tại Libya, tất cả đều là những chủ đề nhạy cảm tại quốc gia này. |
Go with the goodwill of all Men. Đi với lòng tin của tất cả loài người. |
Their leader said, “We were literally basking in this wonderful spirit of kindness and goodwill. Người lãnh đạo của họ đã nói: “Chúng tôi đã thật sự vui hưởng tinh thần tử tế và thiện ý tuyệt vời này. |
Jehovah says: “In my indignation I shall have struck you, but in my goodwill I shall certainly have mercy upon you.” Đức Giê-hô-va nói: “Khi ta giận, có đánh ngươi, nhưng nay ta ra ơn thương-xót ngươi”. |
“Proclaim the Year of Jehovah’s Goodwill” “Rao năm ban ơn của Đức Giê-hô-va” |
She was appointed a Goodwill Ambassador by UNHCR, the United Nations Refugee Agency in January 2019. Cô được bổ nhiệm làm Đại sứ thiện chí của UNHCR, Cơ quan tị nạn Liên Hợp Quốc vào tháng 1 năm 2019. |
“Glory in the heights above to God, and upon earth peace among men of goodwill.” —LUKE 2:14. “Tôn vinh Chúa trên trời cao, bình an dưới đất cho người được ơn”.—LU-CA 2:14. |
Tangible common equity is calculated as total book value minus intangible assets, goodwill, and preferred equity, and can thus be considered the most conservative valuation of a company and the best approximation of its value should it be forced to liquidate. Vốn chủ sở hữu chung hữu hình được tính bằng tổng giá trị sổ sách trừ đi tài sản vô hình, thiện chí và vốn chủ sở hữu, và do đó có thể được coi là định giá bảo thủ nhất của một công ty và giá trị xấp xỉ tốt nhất của nó nên bị buộc phải thanh lý. |
And the king may have it with our goodwill. Và nhà vua có thể có nó... và sự hài lòng của chúng tôi. |
Tyler has served as a United Nations Children's Fund (UNICEF) Goodwill Ambassador for the United States since 2003, and as a spokesperson for Givenchy's line of perfume and cosmetics. Tyler là đại sứ thiện chí của Mỷ ở UNICEF kể từ 2003, và là phát ngôn viên của Givenchy. |
Still, the apostle affirmed: “The goodwill of my heart and my supplication to God for them are, indeed, for their salvation.” Tuy nhiên, sứ đồ Phao-lô xác nhận: “Sự ước-ao trong lòng tôi và lời tôi vì dân Y-sơ-ra-ên cầu-nguyện cùng Đức Chúa Trời, ấy là cho họ được cứu”. |
Call it a gesture of imperial goodwill. Hãy gọi đó là một cử chỉ thân thiện của chúng tôi giành cho các vị. |
At the 2001 Goodwill Games in Brisbane, Australia, Kabaeva won the Gold Medal for the Ball, Clubs, and Rope competitions, and the Silver in the Individual All-Around, and Hoop. Năm 2001, tại giải Goodwill ở Brisbane, Úc, sau khi giành huy chương vàng các nội dung bóng, gậy, dây và huy chương bạc cá nhân toàn năng một cách thất vọng. |
Further, as a gesture of goodwill, nearly 200 soldiers who were sought for war crimes by Bengalis were also pardoned by India. Hơn nữa, như một cử chỉ thiện chí, Ấn Độ xá tội cho gần 200 quân nhân bị người Bengal cáo buộc phạm tội ác chiến tranh. |
I'm appealing to your goodwill, Congresswoman. Tôi kêu gọi sự thiện chí từ phía bà, bà đại biểu Quốc hội ạ. |
Please have some humanitarian aid as a gesture of our goodwill. Xem như một hành động đầy " thiện chí " |
In any event, we should be persons of goodwill toward all, rejecting persecution of any kind, including persecution based on race, ethnicity, religious belief or nonbelief, and differences in sexual orientation. Trong mọi trường hợp, chúng ta nên là những người có thiện chí đối với tất cả mọi người, bác bỏ bất cứ loại ngược đãi nào, kể cả sự ngược đãi dựa trên chủng tộc, dân tộc, tín ngưỡng tôn giáo hoặc không tín ngưỡng, và sự khác biệt trong khuynh hướng về phái tính. |
And the king may have it with our goodwill. Và quốc vương sẽ có lại nó cùng thiện chí của chúng tôi. |
Quincy later made a South American goodwill tour from 10 April to 12 June, and upon returning to Norfolk, embarked reservists for three training cruises from 9 July to 24 August. Sau đó Quincy thực hiện một chuyến đi viếng thăm hữu nghị đến Nam Mỹ từ ngày 10 tháng 4 đến ngày 12 tháng 6, và khi quay trở về Norfolk đã nhận lên tàu lực lượng trừ bị cho ba chuyến đi huấn luyện từ ngày 9 tháng 7 đến ngày 24 tháng 8. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goodwill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới goodwill
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.