good sense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ good sense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good sense trong Tiếng Anh.

Từ good sense trong Tiếng Anh có các nghĩa là lương tri, lẽ phải, lẽ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ good sense

lương tri

noun

lẽ phải

noun

lẽ thường

noun

to me, is the final triumph of corn over good sense. (Laughter) (Applause)
với tôi, là khúc khải hoàn của loài ngô theo lẽ thường

Xem thêm ví dụ

Yet, even when things go wrong, we want to use good sense, do we not?
Tuy nhiên, ngay cả khi mọi việc xảy ra không đúng theo ý muốn, chúng ta cần phải suy nghĩ chín chắn và khôn ngoan, phải không?
4 Setting theocratic goals early in life makes good sense.
4 Đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ là điều khôn ngoan.
At least I had the good sense to leave mine where she dropped.
Ít nhất em để ấy chỗ cô ấy chết.
But the rod is for the back of one lacking good sense.
Nhưng roi vọt dành cho lưng kẻ thiếu khôn sáng.
Whether they verbalize it or not, they may feel like David, who said: “Blessed be your good sense!”
Cho dù nói ra hay không, họ có thể cảm thấy như Đa-vít, người đã nói: “Nguyện sự khôn sáng của cô được ban phước!”.
That one's from the Boy Scouts, but it just makes good sense.
Nó là câu của tụi hướng đạo sinh, nhưng đáng để làm lời khuyên ấy chứ.
In addition, we need to show good sense in health matters, and the Bible counsels us about this.
Ngoài ra, chúng ta cần có quan điểm thăng bằng trong vấn đề sức khỏe, và Kinh-thánh có cho chúng ta những lời khuyên bảo về phương diện này.
21 Foolishness is a joy to one lacking good sense,*+
21 Kẻ thiếu khôn sáng* lấy dại dột làm vui,+
Or does the Bible standard of sticking faithfully to one’s mate still make good sense?
Hay là tiêu chuẩn của Kinh Thánh dạy phải chung thủy gắn bó với người hôn phối vẫn còn chí ?
A good sense of humor greatly helped these zealous colporteurs!
Tính khôi hài đã giúp ích rất nhiều cho những người phân phát sách đạo sốt sắng này!
New World vultures have a good sense of smell, whereas Old World vultures find carcasses exclusively by sight.
Kền kền Tân thế giới có khứu giác tốt, nhưng kền kền Cựu thế giới thì khác, chúng tìm kiếm các xác chết chỉ nhờ có thị giác tốt.
A good sense of humor also works wonders.
Tính khôi hài cũng giúp ích.
They had the good sense to rejoin us, so my record stands unblemished.
Họ đã biết điều trở về với chúng ta, để cho thành tích của tôi không bị ô uế.
She had a good sense of humor though.
Dù sao, cô ta cũng có một bộ óc hài hước.
We have the good sense to realize that both we and our brothers and sisters are imperfect.
Chúng ta có sự suy xét để nhận ra rằng cả chúng ta lẫn các anh chị em đều bất toàn.
5 As servants of Jehovah, can we credit ourselves with having the good sense to find the truth?
5 Là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, có thể nào chúng ta chỉ dựa vào sự khôn ngoan của mình để tìm ra lẽ thật không?
She had a good sense of humor, though
Dù sao, cô ta cũng có môt bộ óc hài hước
You have a good sense of humor.
Bạn có tính hài hước tốt.
It gives you a good sense.
Nó mang lại cho bạn một cảm giác tốt hơn về lớp học.
Aye, in everything but good sense.
Có chứ, trừ sự khôn ngoan thôi.
She has good sense, and she keeps David from doing a bad thing.
thật khôn khéo, và bà ngăn cản được Đa-vít khỏi làm chuyện ác.
Have the good sense, then, to steer conversations away from harmful gossip.
Vậy, hãy khôn ngoan lèo lái cuộc nói chuyện để không trở thành thày lay.
I mean that in the good sense.
Ừm, và ý bố là trong cảm giác tốt ấy, con trai.
I got a good sense of where I'm going.
Tôi biết tôi đi đâu mà.
Acrocanthosaurus had large and bulbous olfactory bulbs, indicating a good sense of smell.
Acrocanthosaurus có một hành khứu giác lớn và phồng ra, một dấu hiệu cho thấy nó có khả năng đánh hơi tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good sense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.