γνώμονας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γνώμονας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γνώμονας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γνώμονας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thước đo góc, tam giác, tiểu đội, thẳng thắn, qui tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γνώμονας
thước đo góc(square) |
tam giác
|
tiểu đội
|
thẳng thắn(square) |
qui tắc(norm) |
Xem thêm ví dụ
Οι υπεύθυνοι της εταιρίας Fox έστειλαν καμεραμάν στο Λονδίνο για να τραβήξουν σε φιλμ την παράσταση προκειμένου να χρησιμοποιηθεί ως γνώμονας για τα γυρίσματα της ταινίας. Người quay phim thời sự của hãng Fox Movietone đã được gửi sang London để quay tác phẩm sân khấu nguyên bản dùng làm bản hướng dẫn cho kịch bản phim chuyển thể. |
Για παράδειγμα, ο Τζον Ουίκλιφ, Άγγλος κληρικός του δέκατου τέταρτου αιώνα, θεωρούσε ότι η Γραφή είναι «ο αλάνθαστος γνώμονας της αλήθειας». Chẳng hạn, một chức sắc người Anh sống vào thế kỷ 14 là John Wycliffe xem Kinh Thánh là “tiêu chuẩn của chân lý không thể sai”. |
Μπορούμε να σχεδιάσουμε με γνώμονα την εμπιστοσύνη; Liệu có thể thiết kế "niềm tin"? |
(Παροιμίες 13:10) Τα συνετά ζευγάρια, από την αρχή κιόλας της σχέσης τους, εφαρμόζουν αυτά τα λόγια καθορίζοντας από κοινού με γνώμονα τη Γραφή τις επιτρεπτές εκδηλώσεις τρυφερότητας μεταξύ τους και όντας αποφασισμένοι να μην υπερβούν αυτά τα όρια. Khi mới bắt đầu tìm hiểu, đôi bạn khôn ngoan áp dụng lời khuyên này bằng cách thỏa thuận chỉ thể hiện những cử chỉ trìu mến sao cho phù hợp với Kinh Thánh và quyết tâm làm theo. |
Η ικανότητά σας να τα πηγαίνετε καλά με τους άλλους ανθρώπους θα αποτελέσει γνώμονα της ωριμότητάς σας». Khả năng của bạn để sống hòa mình với người khác cho biết mức độ thành thục của bạn” (Châm-ngôn 17:9). |
Ήξερε πώς να βρίσκει κοινή βάση και πώς να συζητάει λογικά με γνώμονα τις τοπικές συνήθειες και τον τοπικό πολιτισμό. Ông biết cách tìm những điểm chung và biết cách lý luận dựa theo căn bản thái độ và văn hóa địa phương. |
«Το να μετράτε την επιτυχία απλώς και μόνο με γνώμονα τα χρήματα είναι ρηχό, και μακροπρόθεσμα θα σας αφήσει ένα αίσθημα κενού». Chỉ đo lường sự thành công bằng tiền là thiển cận, về lâu về dài bạn sẽ thấy trống rỗng”. |
Σχεδιάστηκε με γνώμονα τον άνθρωπο ή τα αυτοκίνητα; Nó được thiết kế cho ô tô hay cho con người? |
Η επιτυχία, η οποία μετριέται συνήθως με γνώμονα το χρήμα, μπορεί να οδηγήσει στην υπεροχή, στη δόξα και στο σεβασμό. Sự thành công thường được đo bằng tiền, có thể dẫn đến địa vị cao, được tán tụng và kính nể. |
Από την άλλη πλευρά, αν επιλέξατε μόνο τον Αλέκο και την Ιωάννα, πιθανότατα μετράτε την επιτυχία με γνώμονα το χαρακτήρα του ατόμου και το εργασιακό του ήθος. Mặt khác, nếu bạn chọn An và Gấm, rất có thể bạn đo lường thành công qua tính cách và thói quen làm việc của một người. |
Μπορούμε, λοιπόν, να αλλάξουμε τον τρόπο μελέτης της ανθρώπινης μάθησης από θεωρώντας πλέον ως γνώμονα όχι την υπόθεση αλλά τα δεδομένα, μια μετατροπή που, για παράδειγμα, έχει φέρει επανάσταση στη βιολογία. Vậy bạn có thể khiến nghiên cứu về cách học của con người từ hệ giả thuyết đến hệ dữ liệu, một sự hoán đổi mà, ví dụ là, đã cách mạng hoá sinh học. |
Επιπρόσθετα, επειδή σκέφτονται με γνώμονα τις Γραφικές αρχές, μπορούν να ευαρεστούν τον Ιεχωβά όταν παίρνουν αποφάσεις σχετικά με τη χρήση του αίματος. Hơn nữa, nhờ suy ngẫm và áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh, họ có thể làm vui lòng Đức Giê-hô-va khi có những quyết định liên quan đến máu. |
(1 Πέτρου 3:7) Ναι, οι άντρες χρειάζεται να αντιμετωπίζουν τα γαμήλια προβλήματα με γνώμονα τη γνώση, όπως ακριβώς αντιμετώπιζε ο Ιησούς τις δυσκολίες. (1 Phi-e-rơ 3:7) Thật vậy, người chồng phải giải quyết khó khăn trong hôn nhân cách khôn ngoan, tức với tinh thần hiểu biết, như Chúa Giê-su đã đương đầu với khó khăn. |
Έμιλι: Η Image Metrics είναι μία εταιρία κινούμενης εικόνας με γνώμονα τις υψηλές επιδόσεις. Emily: Image Metric là 1 công ty hoạt họa không sử dụng các điểm đánh dấu. |
(Μιχαίας 5:2) Με γνώμονα το σημερινό οδικό δίκτυο, περίπου 150 χιλιόμετρα ορεινού δρόμου χωρίζουν τη Ναζαρέτ από εκείνο το μικρό χωριό στο νότο. Nếu tính theo đường hiện nay, từ Na-xa-rét đến ngôi làng nhỏ ở miền nam này dài 150 cây số, gập ghềnh đồi núi. |
Όταν αποκρυπτογραφείς τον κόσμο με γνώμονα το σχέδιο, ο κόσμος γίνεται σχεδόν μαγικός. Khi bạn trang hoàng thế giới với một trí óc đầy hứng thú với thiết kế, thế giới sẽ trở lên kỳ diệu. |
Με το γνώμονα συντεταγμένων; Với cái cây compa đó ư? |
Η Image Metrics είναι μία εταιρία κινούμενης εικόνας με γνώμονα τις υψηλές επιδόσεις. Image Metric là 1 công ty hoạt họa không sử dụng các điểm đánh dấu. |
Αποφασισμένος να αξιολογήσει τις πεποιθήσεις του αυστηρά «με γνώμονα την Αγία Γραφή», ο Μίλτον άρχισε να συντάσσει καταλόγους με βασικά εδάφια κάτω από γενικές επικεφαλίδες και παρέθετε Γραφικές περικοπές από αυτούς τους καταλόγους. Quyết định đánh giá niềm tin của mình “dựa theo tiêu chuẩn Kinh Thánh”, Milton bắt đầu liệt kê các câu Kinh Thánh chính theo tiêu đề chung và trích dẫn câu Kinh Thánh từ những bảng liệt kê này. |
«Με Γνώμονα την Αγία Γραφή» “Tiêu chuẩn Kinh Thánh” |
Εκδήλωσε πίστη με τόσο δυναμικό τρόπο ώστε το παράδειγμά του είναι ολοζώντανο και αποτελεί γνώμονα για το πώς να ενεργούμε σήμερα. Ông đã thể hiện đức tin mạnh đến mức gương của ông vẫn sống động, một mẫu mực để ngày nay chúng ta có thể noi theo. |
Εκδήλωσε πίστη με τόσο δυναμικό τρόπο ώστε το παράδειγμά του είναι ολοζώντανο και αποτελεί γνώμονα σύμφωνα με τον οποίο μπορούμε να ενεργούμε και σήμερα. Ông đã thể hiện đức tin mạnh đến mức gương của ông vẫn sống động, một tiêu chuẩn để chúng ta có thể noi theo. |
Κι εσύ δεν παίρνεις αποφάσεις με γνώμονα το συναίσθημα. Và ông không đưa ra quyết định dựa trên cảm tính. |
Μέχρι σήμερα, η διατριβή του υποχρεώνει τους αναγνώστες της να αξιολογήσουν τις δικές τους πεποιθήσεις με αλάνθαστο γνώμονα την Αγία Γραφή. Cho đến ngày nay, luận thuyết của ông làm cho độc giả phải đánh giá niềm tin của họ dựa trên tiêu chuẩn không sai lầm là Kinh Thánh. |
Ο παραλληλισμός δεν είναι απόδειξη από μόνος του—το κατά πόσον είναι βάσιμος πρέπει να εξακριβωθεί με γνώμονα τα όσα λέει η ίδια η Αγία Γραφή. Phép loại suy tự nó không chứng minh được vấn đề; giá trị của nó phải được thử nghiệm so với những gì chính Kinh Thánh nói. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γνώμονας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.