глотать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ глотать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ глотать trong Tiếng Nga.
Từ глотать trong Tiếng Nga có các nghĩa là nuốt, nghe ngóng, đọc quá nhanh, chim nhạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ глотать
nuốtverb (делать глотательное движение) Почему люди не глотают жвачку, как мы когда-то в детстве? Sao người ta không nuốt kẹo cao su đi như hồi chúng ta còn nhỏ nhỉ? |
nghe ngóngverb (жадно слушать) |
đọc quá nhanhverb (быстро читать) |
chim nhạnverb |
Xem thêm ví dụ
Вкус и запах еды, которую ест беременная женщина, добираются до околоплодных вод, которые непрерывно глотает плод. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Мама в то время уже с трудом глотала. Mẹ hầu như không thể nuốt được. |
Его родителям сообщили, что у Ларса обнаружили аномалию мозга, из-за которой он не сможет нормально глотать, ходить, говорить или умственно развиваться. Phụ huynh của bé được thông báo là Lars bị dị tật não có thể làm bé không nuốt đi lại, nói hay phát triển trí tuệ |
Он больше не может глотать или есть. Thằng bé không thể nào nuốt hay ăn được nữa. |
Глотайте! Nuốt nó xuống! |
Я помню, как жадно ты глотала каждое моё слово. Bố vẫn nhớ khi đó, con tin vào mọi điều bố nói. |
Человек может долго глотать дерьмо, но наступает момент, когда надо с этим что-то сделать. Người ta chỉ có thể chịu đến thế, chỉ có thể nuốt hận đến thế trước khi bùng nổ. |
Мартелл ловит муху и глотает её целиком. Gã Martell thì gảy con ruồi ra rồi tu hết. |
Он не может глотать. Bố không nuốt được. |
Он был... алкоголиком, глотающим таблетки, расистом. suốt ngày nốc thuốc và phân biệt chủng tộc. |
Я глотаю пыль. Tôi chỉ hít bụi thôi. |
Пускай глотают тишину. Hãy cứ để cho chúng tiếp nhận nhiễu điện từ. |
Я глотал по две, а иногда и по три ложки, и без всякой воды. Tôi nuốt hai ngụm và đôi khi ba ngụm mà không pha với nước. |
Несколько раз он выглядел так, словно собирался что-то сказать, но просто глотал свои слова и продолжал работать, пока, наконец, не выпалил: «Father - audiatur et altera pars ... не было бы хорошей идеей назвать это Audi вместо Horch?». Một vài lần anh ấy trông giống như ông đang bên bờ của một cái gì đó mà chỉ nói rằng sẽ nuốt lời nói của mình và tiếp tục làm việc, cho đến khi cuối cùng anh thốt lên, "Cha - audiatur et-phần Altera... nó sẽ không là một ý tưởng tốt để gọi nó là Audi thay vì Horch ?" |
Он плюёт нам в лицо, а мы глотаем как идиоты. Hắn đang tè vào mặt chúng ta và ta phải nhận lấy sao. |
Но в случае с Гансом Рослингом - вчера у него было секретное оружие, он буквально глотал шпагу. người diễn giả sẽ thấy việc này thật sự khó. Nhưng trong trường hợp của Hans Rosling, Ngày hôm qua, anh ta có một vũ khí bí mật trong màn biểu diễn nuốt kiếm của anh ấy theo nghĩa đen. |
Не глотать. Không được nuốt. |
Да, глотать не надо. Oh, đừng nuốt nó. |
Они отрезали по кусочку моей плоти и заставляли глотать горячие угли. Chúng sẽ chém tôi thành hàng trăm hàng nghìn mảnh nhỏ hoặc là bắt tôi phải nuốt những cục than nóng đỏ. |
Но для начала глотай таблетки. Nhưng trước tiên, tôi cần anh nuốt hết đống này. |
Хочу, чтобы друзья смотрели и глотали слюнки от зависти. Tôi muốn đám bạn của tôi phải ngước nhìn và nhỏ dãi |
Джефф, вы можете глотать? Jeff, anh có thể nuốt không? |
„С каждым днем ему становилось все хуже, и лекарства ничуть не помогали, правда, они были необычными, ибо он страстно надеялся исцелиться с помощью человеческой крови, которую брал у детей и жадно глотал“». ‘Bệnh tình ông càng ngày càng tệ, thuốc men không giúp ích gì cho ông cả, dầu cách chữa trị rất kỳ lạ; vì ông nhiệt thành tin tưởng rằng sẽ bình phục sau khi đã uống huyết người mà ông ta lấy của vài đứa trẻ’ ”. |
Тертуллиан писал об этом «медицинском» употреблении крови: «Во время борьбы на арене жадно глотают кровь убитых преступников... чтобы исцелиться от эпилепсии». Tertullian viết về cách dùng máu này để “trị bệnh”: “Hãy nhìn xem những kẻ tham lam khát máu kia, đi xem giác đấu trong đấu trường, uống máu còn nóng hổi của các tội nhân hung ác...và cho là như thế chữa được bệnh kinh phong của họ”. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ глотать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.