gloom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gloom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gloom trong Tiếng Anh.
Từ gloom trong Tiếng Anh có các nghĩa là có vẻ buồn rầu, có vẻ u sầu, hiện mở mờ mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gloom
có vẻ buồn rầuverb |
có vẻ u sầuverb |
hiện mở mờ mờverb |
Xem thêm ví dụ
And in connection with that day there was plenty of ‘blood and fire and smoke mist,’ the sun not brightening the gloom of the city by day, and the moon suggesting shed blood, not peaceful, silvery moonlight by night.” Và trong ngày ấy có nhiều ‘máu, lửa và những trụ khói’, mặt trời không chiếu sáng làm cho thành trở nên u ám giữa ban ngày, và mặt trăng có vẻ như máu chứ không phải ánh trăng vàng hiền hòa của đêm khuya”. |
We see the answer in the following verse: “Look! darkness itself will cover the earth, and thick gloom the national groups; but upon you Jehovah will shine forth, and upon you his own glory will be seen.” Chúng ta tìm thấy câu trả lời nơi câu kế tiếp: “Nầy, sự tối-tăm vây-phủ đất, sự u-ám bao-bọc các dân; song Đức Giê-hô-va dấy lên trên ngươi, vinh-quang Ngài tỏ rạng trên ngươi”. |
“The conception prevailed of a large dark cavern below the earth . . . in which all the dead were gathered and where they led a miserable existence of inactivity amid gloom and dust.” “Họ tin rằng có một hầm tối tăm ở dưới đất... nơi đó tất cả những người chết tụ tập lại và sống một đời sống khổ sở không có sinh hoạt, ở giữa tối tăm và bụi”. |
Now, not all doom and gloom. Không phải ngày tận thế đã tới. |
We've come away from the Freudian gloom, and people are now actively studying this. Chúng ta đã đi xa khối ảm đạm của Freud, và ngày nay con người thật sự nghiên cứu về điều này. |
Nevertheless, after the collapse of the Confederacy, "gloom, despondency, and despair" became evident in Matamoros—markets shut down, business almost ceased to exist, and ships were rarely seen. Tuy nhiên, sau sự sụp đổ của Liên Bang, "u ám, thất vọng, và tuyệt vọng" trở nên rõ ràng trong Matamoros-thị trường đóng cửa, doanh nghiệp hầu như không còn tồn tại, và tàu bị hiếm thấy. |
22 To the land of utter gloom, 22 Đến vùng đất u ám bao trùm, |
With the grace of God and the love of my family, I kept functioning and kept working, but even after all these years I continue to feel a deep sympathy for others more chronically or more deeply afflicted with such gloom than I was. Với ân điển của Thượng Đế và tình yêu thương của gia đình, tôi vẫn tiếp tục hoạt động và tiếp tục làm việc, nhưng thậm chí sau những năm này, tôi vẫn tiếp tục cảm thấy rất đồng cảm đối với những người khác bị ảnh hưởng kinh niên hơn hoặc nhiều hơn tôi với nỗi buồn phiền như vậy. |
One, you can swirl and twirl and gloom and doom forever, or two, you can grieve and then face the future with newly sober eyes. Một, bạn có thể xuôi theo, và ảm đạm mãi mãi, hoặc là bạn đau lòng và đối mặt với tương lai với con mắt bình tĩnh. |
For Christians today, a sense of humor can lighten the gloom in times of stress. Với tín đồ Đấng Christ ngày nay, tính khôi hài có thể làm tan biến sự u ám trong thời buổi căng thẳng. |
“Without the gospel of Christ the separation by death is one of the most gloomy subjects it is possible to contemplate; but just as soon as we obtain the gospel and learn the principle of the resurrection the gloom, sorrow and suffering occasioned by death are, in a great measure, taken away. “Nếu không có phúc âm của Đấng Ky Tô thì sự chia lìa gây ra bởi cái chết là một trong các đề tài buồn thảm nhất để có thể nghĩ tới; nhưng ngay khi chúng ta có được phúc âm và học hỏi nguyên tắc của sự phục sinh thì tâm trạng u tối, buồn phiền và đau khổ do cái chết tạo ra hầu như đã được cất khỏi. |
As Jews, they would recognize such language from the Hebrew Scriptures, where at Zephaniah 1:15, for example, God’s time of judgment was called “a day of storm and of desolation, a day of darkness and of gloominess, a day of clouds and of thick gloom.” Là người Do Thái, họ nhận ra ngay đây là ngôn ngữ của Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, chẳng hạn Sô-phô-ni 1:15 có nói về ngày phán xét của Đức Chúa Trời như “ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù”. |
2 “The fruitage of the light” is in sharp contrast with the world’s gloom. 2 “Trái của sự sáng-láng” ngược hẳn với sự ảm đạm của thế gian. |
Suddenly, light pierces the gloom, and Jehovah calls out: “Arise, O woman, shed forth light, for your light has come and upon you the very glory of Jehovah has shone forth.” Bỗng nhiên, ánh sáng xuyên qua màn u ám, và Đức Giê-hô-va gọi lớn: “[“Hỡi người nữ”, NW] hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”. |
Their fangs glistening with venom and their thousand-fold black eyes shining dully in the gloom. Răng chúng lấp lánh nọc độc và đôi mắt đen ngòm tỏa sáng lờ mờ trong màn đêm. |
The gospel of Jesus Christ is not a religion of mourning and gloom. Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô không phải là một tôn giáo buồn phiền và ưu sầu. |
What I'd also like to convey is that it is not all doom and gloom that we are seeing in the high seas. Những gì tôi muốn truyền tải là không phải tất cả đều u ám và mờ mịt khi ta nhìn vào biển khơi. |
(Isaiah 13:9) “That day is a day of fury, a day of distress and of anguish, a day of storm and of desolation, a day of darkness and of gloominess, a day of clouds and of thick gloom.” —Zephaniah 1:15. (Ê-sai 13:9) “Ngày ấy là ngày thạnh-nộ, ngày hoạn-nạn và buồn-rầu, ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù”.—Sô-phô-ni 1:15. |
The road through it was narrow and winding, so we couldn’t see very far ahead in the gloom. Con đường đi xuyên qua khu rừng khá nhỏ hẹp và hút gió, vì thế chúng tôi không thể nhìn ra xa phía trước trong bóng tối. |
(Revelation 12:9) As a consequence of Satan’s activities, the condition foretold by the prophet Isaiah now applies to all mankind except for those who serve Jehovah: “Look! darkness itself will cover the earth, and thick gloom the national groups.”—Isaiah 60:2. (Khải-huyền 12:9) Hoạt động của Sa-tan đã đưa toàn thể nhân loại ngày nay, trừ những người phụng sự Đức Giê-hô-va, đến tình trạng mà tiên tri Ê-sai đã báo trước: “Nầy, sự tối-tăm vây-phủ đất, sự u-ám bao-bọc các dân”.—Ê-sai 60:2. |
“Look! darkness itself will cover the earth, and thick gloom the national groups; but upon you Jehovah will shine forth, and upon you his own glory will be seen.” —ISAIAH 60:2. “Nầy, sự tối-tăm vây-phủ đất, sự u-ám bao-bọc các dân; song Đức Giê-hô-va dấy lên trên ngươi, vinh-quang Ngài tỏ-rạng trên ngươi” (Ê-SAI 60:2). |
Okay, so it's not all doom and gloom in our cities. Tốt thôi, thành phố của chúng ta không chỉ có cái chết và bóng tối. |
3 I clothe the heavens with gloom,+ 3 Ta lấy bóng tối phủ lên tầng trời+ |
(Isaiah 2:2, 3; Malachi 3:18) Drawing a sharp contrast between true and false worship, Isaiah 60:2, 3 says: “Darkness itself will cover the earth, and thick gloom the national groups; but upon you Jehovah will shine forth, and upon you his own glory will be seen. (Ê-sai 2:2, 3; Ma-la-chi 3:18) Ê-sai 60:2, 3 nêu rõ sự tương phản giữa sự thờ phượng thật và sự thờ phượng giả như sau: “Sự tối-tăm vây-phủ đất, sự u-ám bao-bọc các dân; song Đức Giê-hô-va dấy lên trên ngươi, vinh-quang Ngài tỏ rạng trên ngươi. |
Though ‘darkness itself covers the earth, and thick gloom the national groups,’ the anointed are “shining as illuminators” among humankind, having been cleansed and refined by Jehovah. Vậy mặc dù “sự tối-tăm vây-phủ đất, sự u-ám bao-bọc các dân”, những người xức dầu “chiếu sáng như đuốc” giữa nhân loại, được Đức Giê-hô-va tẩy sạch và lọc luyện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gloom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gloom
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.