gisement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gisement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gisement trong Tiếng pháp.
Từ gisement trong Tiếng pháp có các nghĩa là mỏ, vỉa, góc hướng, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gisement
mỏnoun Un titre juridique des gisements minéraux du pays. Giấy chứng nhận quyền sở hữu các mỏ khoáng sản |
vỉanoun |
góc hướngnoun (hải, cũ) góc hướng) |
lớpnoun |
Xem thêm ví dụ
L'OCI contrôle trois gisements de pétrole. ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng. |
D’importants gisements de pétrole et de gaz naturel en mer de Timor offrent un espoir d’améliorer l’économie. Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn. |
L'exploitation de ce gisement a été concédée à des société mixtes entre les groupes américains Chevron et ExxonMobil et l'État kazakh. Việc khai thác dầu khí được trao cho 1 công ty hỗn hợp giữa công ty Chevron (Hoa Kỳ) và ExxonMobil của nhà nước Kazahkstan. |
Les Phéniciens découvrirent un gisement apparemment inépuisable de minéraux de ce genre près du Guadalquivir, non loin de Cadix. Người Phê-ni-xi đã khám phá nguồn khoáng sản dường như vô tận này gần sông Guadalquivir, không xa thành phố Cádiz. |
Par exemple, l'excès de 129Xe trouvé dans les gisements de dioxyde de carbone du Nouveau-Mexique pourrait avoir pour origine la désintégration de gaz du manteau terrestre peu après la formation de la Terre,,. Tỷ lệ cao của Xe129 tìm thấy trong các giếng khí điôxít cacbon ở New Mexico được cho là do sự phân rã của các khí có trong lớp phủ ngay sau khi Trái Đất hình thành. |
L'exploitation des gisements d'or dans la partie septentrionale du parc national de Iougyd Va devait cesser avant 1995. Các trầm tích chứa vàng ở khu vực phía bắc của Vườn quốc gia Yugyd-Va đã dược khai thác từ trước năm 1995. |
Au XVIe siècle, les Espagnols découvrent en Amérique du Sud de nouveaux gisements, principalement en Colombie. Trong thế kỷ 16, người Tây Ban Nha khám phá các mỏ mới ở Nam Mỹ, chủ yếu là ở Colombia. |
En 1855, les autorités américaines apprirent qu'il y avait de riches gisements de guano sur des îles de l'océan Pacifique. Năm 1855, Hoa Kỳ biết được có rất nhiều tích trữ phân chim trên các đảo tại Thái Bình Dương. |
Bien que cette affirmation n'ait au départ pas bien été reçue, les études intensives sur le terrain des gisements fossiles effectuées par la suite ont donné du poids à ses arguments. Trong khi khẳng định của ông ban đầu không được ủng hộ, nhưng các nghiên cứu thực địa sau đó về các lớp đáy hóa thạch lại nghiêng về phía tuyên bố của ông. |
La ville a été construite en 1975 pour exploiter le plus grand gisement de minerai de cuivre d'Asie. Thành phố được xây dựng từ năm 1975 để phục vụ cho việc khai thác tại các mỏ quặng đồng lớn nhất châu Á và lớn thứ tư thế giới. |
Son travail sur la géovisualisation a été utilisé pour localiser aussi bien des gisements de minéraux et de l'eau souterraine au Nigeria. Công trình của bà về geovisualization đã được sử dụng để xác định vị trí của cả khoáng sản và nước ngầm ở Nigeria. |
Il a participé à la recherche de nombreux gisements minéraux. Người ta cũng bắt đầu đi tìm những mỏ dầu lớn. |
Au cours de l'année 1850, la plupart des ressources les plus accessibles avaient été exploitées et l'on se tourna, alors, vers l'extraction de gisements plus difficiles d'accès. Đến năm 1850, hầu hết loại vàng ở những nơi dễ thu hồi đã được khai thác, và người ta chuyển hướng đến những nơi khó khăn hơn. |
Pourquoi un homme si malin n'a pas pris Hautjardin quand vos gisements d'or se sont épuisés? Nếu ông ấy thông minh vậy, sao ông ta không chiếm lấy Highgarden lúc mỏ vàng của các người cạn? |
Ils voient leur culture détruite à la suite de la découverte de gisements d’or dans les années 1850 à la suite de laquelle a lieu la guerre des Rogue River. Nền văn hóa của họ bị tàn phá khi vàng được tìm thấy đầu thập niên 1850, gây ra Chiến tranh sông Rogue. |
Cette famille doit son nom à la première découverte du genre, l'Anthracotherium, qui signifie « bête de charbon », car le premier de ces fossiles a été trouvé dans un gisement de charbon du Paléogène en France. Họ này được đặt tên theo chi đầu tiên được phát hiện là chi Anthracotherium, có nghĩa là "thú than", do các hóa thạch đầu tiên của nó được tìm thấy trong các tầng than có niên đại thuộc kỷ Paleogen tại Pháp. |
Quand il a remonté le manche pour prendre de l’altitude dans le ciel nocturne, il a piqué vers la terre et s’est écrasé dans les lumières clignotantes du gisement de pétrole en dessous. Khi anh kéo lên cái cần điều khiển phi cơ để bay cao hơn vào bầu trời đêm, thì anh đã bổ nhào xuống đất và đâm sầm vào những ánh đèn lấp lánh của mỏ dầu bên dưới. |
Sous le village de Lanzhou se trouve un gisement de jade inexploité. Ở dưới lòng đất khu Lanzhou là một loạt những mỏ ngọc bích chưa được khai thác. |
J'ai trouvé un gisement de pétrole. Anh tìm thấy một nguồn dầu. |
Un gisement à peine exploité. Đây là một khu mỏ dầu khó đụng tới được. |
Le gisement le plus riche se trouvait dans la mine de Shinkolobwe au sud de la province du Katanga, Congo belge mais celle-ci était inondée et fermée. Nguồn quặng giàu nhất là ở mỏ Shinkolobwe ở Congo thuộc Bỉ, nhưng nơi này đã bị lụt và phải đóng cửa. |
De plus, les scientifiques n'ont trouvé que très peu de gisements de fossiles couvrant de manière continue un intervalle de temps s'étalant de plusieurs millions d'années avant l'extinction de K-T à quelques millions d'années après. Các nhà khoa học cũng tìm thấy rằng có rất ít các lớp đáy liên tục chứa hóa thạch trải qua một khoảng thời gian từ vài triệu năm trước ranh giới sự kiện tuyệt chủng K–Pg đến vài triệu năm sau ranh giới đó. |
Les gisements valent 3 Milliards de Dollars, mais avec la nouvelle loi Russe, Vous avez besoin du certificat de propriété. Khoản tiền có giá trị tới 3 tỉ Đô nhưng dưới những đạo luật mới của Nga cần có thêm giấy xác nhận quyền sở hữu |
Dans la première approche, les cultures bactériennes mélangées avec une source d'alimentation (un hydrate de carbone tel que de la mélasse est couramment utilisé) sont injectées dans le gisement de pétrole. Cách thứ nhất là dịch nuôi cấy vi khuẩn được trộn với một nguồn thực phẩm (carbohydrate như mật mía thường được sử dụng) được bơm vào bể dầu. |
La première que nous voyons se passe dans les anciennes forêts tropicales d'Australie il y a environ 25 millions d'années, la National Geographic Society nous aide à explorer ces gisements fossilifères. Con đầu tiên chúng ta thấy xuất hiện trong những khu rừng mưa nhiệt đới cổ đại tại Úc khỏang 25 triệu năm trước Và Hội Đồng Địa Lý Quốc Gia đang giúp chúng tôi khảo sát lớp trầm tích hóa thạch này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gisement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gisement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.