генеральный директор trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ генеральный директор trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ генеральный директор trong Tiếng Nga.

Từ генеральный директор trong Tiếng Nga có các nghĩa là chủ tịch, hội trưởng, 會長. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ генеральный директор

chủ tịch

noun (chủ tịch hội đồng quản trị)

В 1987 году старейшина Расбанд стал президентом и генеральным директором международной химической корпорации.
Năm 1987, Anh Cả Rasband trở thành chủ tịch và giám đốc điều hành của một công ty hóa chất toàn cầu.

hội trưởng

noun

會長

noun

Xem thêm ví dụ

По возвращении её назначили генеральным директором MI5.
Sau khi trở về, được bái làm Kim Châu tổng quản.
В то время старейшина Айдукайтис проводил часы напролет как генеральный директор одной компании в Сан-Паулу, Бразилия.
Vào lúc đó, Anh Cả Aidukaitis làm việc nhiều giờ với cách là tổng giám đốc một công ty ở São Paulo, Brazil.
В феврале 2014 года генеральный директор BBC Тони Холл заявил, что корпорация должна сэкономить 100 миллионов фунтов стерлингов.
Vào tháng 2 năm 2014, Tổng giám đốc Tony Hall công bố rằng các công ty cần tiết kiệm 100 triệu Bảng Anh.
2006 - Мунир Бушенаки, алжирский археолог и заместитель Генерального директора по культуре ЮНЕСКО, назначен Генеральным директором.
2006 – Nhà khảo cổ học Algérie, trợ lý Tổng giám đốc phụ trách Văn hóa tại UNESCO, Mounir Bouchenaki, được bổ nhiệm làm Tổng giám đốc.
Уоллес Уиллиджер, 45 лет, владелец и генеральный директор компании " Игрушки Уиллиджера ".
Wallace Williger, 45 tuổi, chủ và là C.E.O. của công ty đồ chơi Williger.
Бывший генеральный директор ЮНЕСКО Федерико Майор побудил всех «создать всеобщее движение за культуру мира и ненасилия».
Ông Federico Mayor, cựu tổng giám đốc UNESCO, đã đưa ra lời kêu gọi long trọng là “hãy tạo một phong trào văn hóa hòa bình và bất bạo động trên toàn cầu”.
В моей церкви много генеральных директоров и ученых.
Tôi có một nhà thờ với đầy đủ các CEO và các nhà khoa học.
В 2006—2010 годах был генеральным директором Центра информационных технологий Республики Татарстан.
Từ giai đoạn năm 2006 đến năm 2010, ông ấy lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin Tatarstan.
Конечно нет, мы сейчас в надежных руках Дина Рестона, нашего нового генерального директора.
Uh, không, chúng tôi đang làm việc rất tốt với Dean Reston, CEO mới của chúng tôi.
Проект Android One был запущен Сундаром Пичаи, генеральным директором компании Google.
Android One được khởi động bởi Sundar Pichai, Giám đốc sản phẩm và CEO của Google.
Как вы смо жете убедиться, положение ключевых действующих лиц весьма далеко от должности генерального директора.
Bạn sẽ thấy rằng những người đóng vai trò then chốt có thể ở rất xa ông Tổng Giám đốc.
Джой Пумапи, бывший заместитель генерального директора ВОЗ, сказал: «Самое опасное время — это период родов».
Bà Joy Phumaphi, cựu trợ lý giám đốc của bộ phận chăm sóc sức khỏe gia đình và cộng đồng (Family and Community Health) thuộc tổ chức WHO, cho biết: “Giai đoạn nguy hiểm nhất cho thai phụ là lúc chuyển dạ và sinh con”.
Это генеральный директор «Гамма Интернэшнл».
Đây là giám đốc quản lý của Gamma International.
Саркис был назначен магистратором счётной палаты, а в 1953 году генеральным директором Палаты президента.
Sarkis từng làm thẩm phán ở một tòa án, và sau đó ông là người phát ngôn của văn phòng tổng thống cộng hòa năm 1953.
Касарес был основателем и генеральным директором Lemon Wallet, платформы цифровых кошельков.
Casares là nhà sáng lập kiêm Tổng Giám Đốc Điều Hành của Lemon Wallet, một hệ thống ví thanh toán điện tử.
Позже он стал соучредителем и генеральным директором одной из ведущих мировых компаний по производству и реализации спортивного оборудования.
Về sau ông đồng sáng lập và là chủ tịch kiêm giám đốc điều hành của một trong những nhà sản xuất và tiếp thị hàng đầu thế giới về thiết bị tập thể dục.
Маниакально-депрессивный психоз называют болезнью генеральных директоров.
Chứng rối loạn lưỡng cực là bệnh của giới CEO.
Затем он стал председателем и генеральным директором бюро помощи голодающим, а также заместителем председателя комиссии по реке Янцзы.
Sau đó ông trở thành chủ tịch và sau đó là tổng giám đốc của văn phòng cứu trợ nạn đói, cũng như phó chủ tịch ủy ban sông Trường Giang.
Рометти стала первой женщиной, которая была назначена генеральным директором IBM.
Việc bổ nhiệm Rometty sẽ đánh dấu lần đầu tiên một phụ nữ làm Tổng giám đốc điều hành công ty IBM.
А вы знаете, что биполярное растройство называют болезнью генеральных директоров?
Bạn có biết rằng bệnh của CEO có nickname là chứng rối loạn lưỡng cực không?
Ты генеральный директор компании во Флориде, и многим наверняка интересно, каково это — быть слепым руководителем?
Anh là CEO của một công ty tại Florida, và có lẽ rất nhiều người đang thắc mắc, Làm sao có thể là một CEO khi bị mù?
И обязательно поговори с генеральным директором.
Anh nhớ nói chuyện với lão phụ trách chính ở đấy nhé.
В 1978—1979 годах исполнял обязанности его временного генерального директора, а в 1983—2005 годах был генеральным директором.
Ông làm việc đó trước tiên là tạm thời Tổng Giám đốc 1978-1979, và sau đó là Tổng giám đốc 1983-2005.
Генеральный директор торгового центра LOEL - Ким Чжу Вон
Quen nhau thế nào ạ?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ генеральный директор trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.