gelatina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gelatina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelatina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gelatina trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Gelatin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gelatina

Gelatin

Cápsulas de gelatina, viales de cristal, camas de hospital, y todo lo que hay en medio.
Viên gelatin, ống nghiệm, giường bệnh, và mọi thứ giữa số đó.

Xem thêm ví dụ

Primero es la de gelatina de piña, luego la de mermelada.
1 lớp đậu bắp, 1 lớp mứt.
Si toman gelatina y algunas sales, y hacen un poco de magia, pueden hacer músculos artificiales.
Nếu bạn lấy một tí thạch và muối, và làm một thủ thuật nhỏ, bạn sẽ tạo ra cơ nhân tạo.
Ositos de gelatina.
Kẹo dẻo gấu.
¿Has tomado alguna vez chupitos de gelatina con licor?
Cậu đã bao giờ uống cốc-tai Jell-O chưa?
He visto la gelatina moverse más rápido.
Tôi nghĩ ốc sên còn nhanh hơn.
Para simular los insurgentes que estaban detrás de la pared, Reichert utiliza un bloque de gelatina balística, que tiene la consistencia del tejido humano mismo simulamos que los insurgentes se esconden detrás de las paredes de los edificios
Để mô phỏng các phần tử nổi dậy người đằng sau bức tường, Reichert sử dụng một khối đạn đạo gelatin, có cùng một mô nhất quán của con người chúng ta mô phỏng những người nổi dậy đang ẩn đằng sau các bức tường của các tòa nhà
Si tienen una cámara de alta velocidad y un bloque de gelatina balística por ahí, muy pronto alguien hace algo así.
Nếu bạn có một chiếc máy quay tốt độ cao, và bạn có một khối chất kết dính này nằm xung quanh, rất nhanh chóng khi ai đó thực hiện việc này.
Pero aún no he hecho temblar mi panza como un plato de gelatina.
Nhưng tớ đã cố để lắc bụng mình như quả bóng nước trái cây.
Y pueden hacer estos músculos artificiales con gelatina.
Và bạn có thể tạo cơ nhân tạo từ thạch.
Se parece a mi tío Ed, cubierto en gelatina.
Giống như chú Ed của anh, được quấn khăn Jell-O quanh mình.
Que sacudió cuando se reía, como un cuenco lleno de gelatina.
Làm rung chuyển khi anh cười, giống như một bát thạch.
Todo está hecho de gelatina.
Tất cả những thứ này đều làm từ thạch.
Oh, pero estas no son armas de gelatina, cariñito.
Oh, đây không phải súng bắn thạch đâu, Ánh dương.
Tu odias los sitos de gelatina.
Anh ghét kẹo dẻo gấu.
La otra cosa que sorprende es que cuando esta gelatina se calma vuelve a tener la consistencia de un bloque.
Một điều tuyệt vời khác, khi chất keo này chảy ra, nó rơi xuống thành từng khối rất đẹp.
A Jake no le gustan los condones, entonces me puse gelatina.
Jake thì không đeo bao, nên tôi dùng thạch.
Y en el pastel de queso y todo tipo de postres, como mousse de chocolate, tiramisú, flan de vainilla, todo lo que se vende frio en el supermercado, tiene gelatina para que se vea bien.
Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn.
Y como la gente ve Cazadores de Mitos y CSI, pensé, bueno, vamos a poner una receta con gelatina balística.
Và vì nhiều người đang xem loạt phim Mythbusters và CSI Tôi nghĩ, tốt thôi, hãy đặt vào trong công thức một loại chất kết dính đạn đạo.
Coman Gelatina, desquiciados purpura!
Ăn thạch đi, lũ lông lá quá dị...
Me hicieron lo mismo que a muchas mujeres; la gelatina en el estómago y el bzzz.
Tôi phải làm cái nhiều phụ nữ phải làm, bôi chất lòng trong suốt lên bụng và " Buzzz!"
Cápsulas de gelatina, viales de cristal, camas de hospital, y todo lo que hay en medio.
Viên gelatin, ống nghiệm, giường bệnh, và mọi thứ giữa số đó.
¿Cuántas más comidas con gelatina de tomate?
Còn bao nhiêu bữa thịt đông cà chua nữa...
En la elaboración de cerveza hay muchos elementos que la enturbian y para deshacerse de estos elementos algunas compañías vierten la cerveza a través de un tamiz de gelatina para deshacerse de esa turbiedad.
Trong quá trình lên men, có rất nhiều chất đục trong bia. để khử những vẩn đục ấy, một vài công ti đổ bia qua một màng lọc bằng gelatin để loại trừ vẩn đục.
Las ráfagas Raufoss a través de la pared y en la balística de gelatina
Raufoss nổ qua bức tường và vào đạn đạo gelatin
El pétalo de una flor es así, de manera que la hormiga está andando por encima de estos objetos, y si miran un poco más de cerca a este estigma y este estambre de aquí, verán el estilo de esa flor, y notarán que tiene estas pequeñas cosas, que parecen de gelatina, llamadas espuelas.
Cánh hoa trông giống thế đó, cho nên con kiến này giống như kiểu đang bò lên những vật này, và nếu bạn nhìn gần hơn một chút xíu vào nhị và đầu nhụy ở đây, đó là hình dáng của bông hoa đó, và bạn hãy chú ý nó có những thứ nhỏ -- chúng giống như những thứ ( làm từ ) thạch dẻo mà chúng ta gọi là cựa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelatina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.