garlic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garlic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garlic trong Tiếng Anh.
Từ garlic trong Tiếng Anh có các nghĩa là tỏi, củ tỏi, cây tỏi, Tỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garlic
tỏinoun (plant) This brain is completely intact, marinating in some sort of garlic sauce. Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi. |
củ tỏiverb (plant) Meanwhile, workers separate whole garlic bulbs into individual cloves. Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ. |
cây tỏinoun Workers uproot the mature garlic plants and let them lie in the fields for five or six days. Công nhân nhổ những cây tỏi trưởng thành và bỏ chúng ngoài đồng năm hoặc sáu ngày. |
Tỏi
|
Xem thêm ví dụ
Alcatra, beef marinated in red wine and garlic, then roasted, is a tradition of Terceira Island in the Azores. Alcatra, thịt bò ướp trong vang đỏ và tỏi, sau đó nướng, một món truyền thống của đảo Terceira ở Azores. |
Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Ancient Egyptians are known to have used a lot of garlic and onions in their everyday dishes. Ai Cập cổ đại được biết đến với việc sử dụng rất nhiều tỏi và hành tây trong đồ ăn hàng ngày của họ. |
It is noticeable by its garlic-like smell (resembles rotting garlic in the absence of air), similar to the effect of DMSO. Nó có thể được nhận thấy bằng mùi tỏi đặc trưng của mình (có mùi giống như tỏi thối khi không có không khí), tương tự như ảnh hưởng của DMSO. |
Meanwhile, workers separate whole garlic bulbs into individual cloves. Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ. |
This brain is completely intact, marinating in some sort of garlic sauce. Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi. |
There are frequently over a dozen options, and most of them are mayonnaise-based, so the varieties include: Aïoli / Looksaus (garlic mayonnaise). Có hàng tá lựa chọn, và thường là dựa trên mayonnaise. Bao gồm: Aioli / Looksaus (mayonnaise tỏi). |
Garlic mashed potatoes. Khoai tây nghiền tỏi. |
It has been featured at many garlic festivals, including the Gilroy Garlic Festival in Gilroy, California. Món kem này đặc trưng tại nhiều lễ hội tỏi, bao gồm Lễ hội tỏi Gilroy ở Gilroy, California. |
You guys see this garlic bread? Có ai thấy bánh mì tỏi không? |
Aljotta, for example, a fish broth with plenty of garlic, herbs, and tomatoes, is the Maltese adaptation of bouillabaisse. Ví dụ Aljotta, một loại nước dùng cá với nhiều tỏi, rau thơm và cà chua là sự điều chỉnh theo cách Malta của món bouillabaisse. |
It was once classified in the lily family, like the related Allium species, onions and garlic, but the Liliaceae have been split and the onion-like plants are now in the family Amaryllidaceae and asparagus in the Asparagaceae. Loài này từng được xếp vào họ lily, giống với các loài Allium, hành và tỏi, nhưng họ Liliaceae đã được tách ra và các cây giống hành hiện thuộc họ Amaryllidaceae và asparagus (cây Thiên Môn) thuộc họ Asparagaceae. |
All you need is a little garlic. Tất cả những gì ngươi cần là một củ tỏi. |
Moxa is used in two ways , either directly on the skin or indirectly through a needle , garlic , salt and ginger . Ngải cứu được dùng theo 2 cách , dùng trực tiếp lên da hoặc gián tiếp bằng kim , tỏi , muối và gừng . |
A Little Garlic, a Lot of Smell Một ít tỏi, mùi hương nồng nàn |
It consists of minced pork meat, normally sold or served seasoned with salt and black pepper, regionally also with garlic or caraway, and eaten raw. Nó bao gồm thịt lợn băm, thường được bán hoặc phục vụ với muối và hạt tiêu đen, theo vùng cũng với tỏi hoặc caraway, và ăn sống. |
When you sit down to eat a tasty stew or salad, your nose quickly alerts you if the food contains garlic. Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi. |
“How We Remember . . . the Garlic!” “Chúng tôi nhớ... tỏi!” |
In many lands food without garlic is hard to imagine. Tại nhiều xứ, thật khó tưởng tượng được thức ăn mà không có tỏi. |
For added flavouring and better preservation, the salo may be covered with a thick layer of paprika (usually in the more Western lands; in Russian salo with paprika is called "Hungarian"), minced garlic, or sometimes black pepper. Để tạo hươngHương liệu và bảo quản tốt hơn salo có thể được ướp muối, hoặc phủ một lớp ớt bột dày (thường là ở các vùng đất phương Tây, món salo Nga với ớt bột được gọi là "Hungary"), tỏi băm nhỏ, hoặc đôi khi hạt tiêu đen. |
* garlic and onions * tỏi và hành |
Heat the olive oil, crush the garlic. Nấu sôi dầu ô liu, băm tỏi. |
According to a recipe by the San Francisco-based restaurant, The Stinking Rose, which is well known for including garlic in all of its dishes, garlic ice cream is basically vanilla ice cream with some garlic. Theo công thức của nhà hàng có cơ sở tại San Francisco, The Stinking Rose, nổi tiếng về các món ăn có tỏi, kem tỏi là kem vani với một ít tỏi. |
You can follow a standard recipe and prepare a stew of meat, onions, garlic, and tomato paste. Bạn có thể theo một công thức bình thường để nấu một món hầm gồm thịt, hành, tỏi và xốt cà chua đặc sệt. |
Lesser known are: Holy lunch and Ajo huevo (garlic eggs). Các món được biết đến ít hơn là: bữa trưa Thần Thánh (Holy lunch) và Ajo huevo (trứng tỏi). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garlic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới garlic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.