garde-corps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garde-corps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garde-corps trong Tiếng pháp.
Từ garde-corps trong Tiếng pháp có các nghĩa là dây vịn, lan can, tay vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garde-corps
dây vịnnoun (hàng hải) dây vịn) |
lan cannoun (tay vịn, lan can (ở cầu) |
tay vịnnoun (tay vịn, lan can (ở cầu) |
Xem thêm ví dụ
Des larmiers courent en bas et en haut du garde-corps. Hồ Quý Ly chột dạ đứng dậy đi xuống lầu có vệ sĩ hộ vệ. |
J'ai été employé comme garde du corps. Tôi đã từng làm vệ sỹ. |
J'étais seule avec mon garde de corps. J'étais muette et pétrifiée. Ngoại trừ vệ sĩ của tôi, Và giọng tôi như hoàn toàn bị tắt. |
Son grand garde du corps l'homme-montagne m'a tapoté vers le bas. Lúc đến tôi bị tay vệ sĩ hộ pháp khám người. |
Le garde du corps de Voronenko est également blessé lors de l'incident. Vệ sĩ Voronenkov cũng bị thương trong vụ việc. |
Je dois trouver un garde du corps pour me remplacer. Tôi chỉ cần giao việc cho người vệ sĩ phụ thôi. |
Emilio était mon ancien garde du corps. Emilio là vệ sĩ trước của cháu. |
” Les gardes du corps sont autour de lui pour le protéger. Quân hộ vệ bao quanh Giô-ách để bảo vệ em. |
Avec un garde du corps terrifiant et une superbe montre. có một tay vệ sỹ rất đang gờm và một cái đồng hồ đeo tay thật xịn. |
» Akish ajouta : « Oui, et c’est pour cela que tu vas être mon garde du corps permanent*+. A-kích nói với Đa-vít: “Đó là lý do ta sẽ lập ngươi làm cận vệ của ta suốt đời”. |
Gardes du corps? Đội bảo vệ? |
Deux dans le garde du corps. Cả 2 trong tầm ngắm, |
Avez-vous perdu la partie sur mon garde du corps a disparu? Ông không nghe rõ vụ tay vệ sĩ của tôi đã mất tích à? |
As-tu déjà été garde du corps ? Anh đã làm vệ sỹ bao giờ chưa? |
Les équipes d' assaut ont eu Hassan et ses gardes du corps Đội biệt kích lôi được Hasan và đồng bọn sạch tươm |
Un garde du corps pour ta propre maison? Một vệ sĩ ngay trong nhà ư? |
Le garde du corps de Ginzo les a tous tués un par un. Y a pas à dire! Băng Ginzo và vệ sĩ của chúng đã tàn sát từng người bọn họ. |
Si faire ton devoir de glorieux garde du corps représente ton ultime ambition, va faire ton devoir. Nếu muốn phụng sự như 1 tên hộ vệ đầy vinh quang là tất cả tham vọng của con, vậy cứ thế đi. |
Comme il est riche, il a deux gardes du corps. Vì khá giả nên ông thuê hai người bảo vệ. |
Ses gardes du corps vérifient les toilettes Vệ sĩ của hắn ta đang kiểm tra phòng tắm |
Monsieur, je suis inspectrice à la criminelle, pas garde du corps. Thưa sếp, tôi là thanh tra tổ án mạng, chứ không phải vệ sĩ. |
Un prophète des derniers jours nous a dit que nous devons garder notre corps en bonne santé. Một vị tiên tri ngày sau đã bảo chúng ta rằng chúng ta cần phải giữ cho cơ thể mình được mạnh khỏe. |
Sara ne voulait pas de garde du corps, J'ai engagé Hasim pour discrètement veiller sur elle. Sara không chịu một vệ sĩ, nên tôi đã thuê Hasim bí mật giám sát con bé. |
Où avez-vous trouvé votre garde du corps? Anh tìm ở đâu ra chàng vệ sĩ nhí vậy? |
Les employés, les gardes du corps. Nhân viên, quản ngục. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garde-corps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới garde-corps
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.