garage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garage trong Tiếng pháp.
Từ garage trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà để xe, ga ra, nhà xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garage
nhà để xenoun (Bâtiment d’abri pour véhicules) Hotch, vérifions le garage, puis montrez moi ce que vous avez. Hotch, hãy kiểm tra nhà để xe, sau đó chỉ cho tôi những gì bạn có. |
ga ranoun (Bâtiment d’abri pour véhicules) Tu as deux jeux de clés, ainsi que le boîtier du garage. Con cầm 2 chùm chìa khóa và điều khiển cửa ga ra. |
nhà xenoun (nhà (để) xe) Tu parles du vélo qui dans notre garage depuis deux ans? Con bảo cái xe đạp nằm mãi trong nhà xe hai năm qua? |
Xem thêm ví dụ
Ou les portes de garages qui sont amenées depuis San Diego dans des camions et qui deviennent les murs de ces maisons de fortune de ces quartiers pauvres tout autour de Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
Il possèderait un appartement de 77 mètres carrés, un garage, trois voitures datant de l'époque soviétique et une caravane. Ngoài ra Putin có khai làm chủ một căn hộ 77 mét vuông, 3 xe hơi từ thời Liên Xô và một rơ moóc để ở. |
Le bungalow à côté du garage. Có một chỗ cạnh garage. |
Malheureusement, ce garage a connu des difficultés économiques et a dû se séparer de Phil. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
D’autres membres du collège pouvaient l’aider à rassembler les outils et les fournitures nécessaires pour équiper son nouveau garage. Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới. |
Si vous êtes le genre de type à avoir un frigo à bière dans votre garage, vous espérez qu'une soirée ait lieu à tout moment, et vous devez être prêt. Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc. |
Donc il y a 20 ans, j’ai littéralement commencé à bricoler dans mon garage en essayant de découvrir comment séparer ces matériaux si semblables les uns des autres, et j’ai fini par recruter beaucoup de mes amis, des secteurs de l’exploitation minière et du plastique, et nous avons commencé à nous rendre dans des laboratoires miniers partout dans le monde. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
On est fait pour sentir, à travers des magazines et autres médias, que si vous avez de l'énergie, quelques bonnes idées technologiques, un garage, vous pouvez vous aussi commencer quelque chose de grandiose. Báo chí và những phương tiện truyền thông khác khiến bạn nghĩ rằng nếu bạn có năng lượng dồi dào, có một vài ý kiến hay về công nghệ về một cái garage, bạn cũng có thể bắt đầu một công việc lớn. |
Tes saloperies sont dans le garage, si t'es venu pour ça. Cái thứ cứt của anh vẫn còn trong garage, nếu vì nó mà anh tới đây. |
Alors qu'il sortait de l'allée du garage, le téléphone a sonné chez lui mais il ne l'entendit pas. Xe ra khỏi cổng thì điện thoại reo trong nhà nên ông ta không nghe thấy. |
Et il fait moins de deux mètres de haut, donc ça rentrera dans un garage de taille standard. Và vì nó cao dưới 7ft (~2 m), bạn có thể đậu nó vừa vặn vào nhà xe có cấu trúc tiêu chuẩn. |
Fini le temps du médecin grincheux qui exerçait dans son garage contre quelques poulets. Đã qua rồi những ngày vị bác sĩ già cộc cằn gặp mặt bệnh nhân dưới tầng hầm, được trả công bằng vài con gà. |
Le premier Hibou tient un garage automobile. Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe. |
Plus tard, j’ai trouvé une place d’employée de bureau dans un garage. Sau đó, tôi làm thư ký ở một nơi sửa xe. |
Pour la caisse, la vitre et le garage. Nghe này đây là tiền cho cái xe, cái cửa sổ và cái gara. |
Tu as regardé le dossier de Mike Kroger, le gars du garage? Cô xem giấy tờ của Mike Kroger chưa, cái ông ở gara đó? |
Ouais, Larry avait tous ces trucs inutiles dans le garage, et — Larry có nhiều thứ với vẩn còn lại trong nhà để xe... |
Et il y a un glamour mythologique, de l’entrepreneur du garage. Và đó là sự quyến rũ huyền thoại của chủ doanh nghiệp ga-ra. |
« Le garage de Phil, à Centerville (Utah), témoigne de ce que les dirigeants de la prêtrise et un collège peuvent accomplir. “Tiệm sửa xe Phil’s Auto ở Centerville, Utah, là một bằng chứng về điều mà giới lãnh đạo chức tư tế và một nhóm túc số có thể hoàn thành. |
Essayez de rimer avec garage! Thử gieo vần với từ " nhà xe " coi! |
Vous vous rappelez un garage et deux témoins? Các bạn, có biết gì về garage hay nhân chứng không? |
En fait mec, je pensais ouvrir un garage dés mon retour a la maison. Thật ra tôi đang nghĩ tới việc mở một gara ở quê nhà. |
Pourquoi les épiceries, les garages et les restaurants semblent toujours exister en groupes plutôt que répartis uniformément dans une communauté ? Tại sao những tiệm tạp hóa, sửa xe và cả những nhà hàng hay tụ họp với nhau thành một khu thay vì rải đều trên một địa bàn dân cư |
Une sœur de l’Église a apporté sa voiture au garage et le garagiste lui a raconté l’« expérience spirituelle » qu’il avait eue lorsqu’un groupe de personnes portant des T-shirts jaunes ont débarrassé les arbres tombés dans son jardin et lui ont ensuite « chanté une sorte de chanson qui disait qu’il était enfant de Dieu ». Một Thánh Hữu Ngày Sau đã mang xe của mình đi sửa chữa, và người đàn ông giúp cô ấy đã miêu tả về “kinh nghiệm thuộc linh” mà ông ấy có được khi những người mặc áo vàng đã dọn những cái cây khỏi sân nhà của ông, và ông nói rằng họ “đã hát cho tôi một bài hát về việc làm con cái của Thượng Đế.” |
Désolé d'avoir bousillé ta voiture et ton garage. Tôi thấy rất có lỗi vì đã đâm cái xe... thủng cả cửa gara của anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới garage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.