gang up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gang up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gang up trong Tiếng Anh.
Từ gang up trong Tiếng Anh có nghĩa là đàn đúm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gang up
đàn đúmverb |
Xem thêm ví dụ
Are you two ganging up on me? Hai mẹ con ăn hiếp anh đấy à? |
If we had ganged up, he would have taken a firmer position. Nếu chúng ta kéo bè kéo cánh với nhau, ông ta sẽ chiếm được lợi thế. |
You all gang up against me. Các cháu âm mưu bẫy ta à? |
And this time, they've ganged up and formed one giant super-hat. Cùng lúc này, chúng đang lắp rắp lại với nhau để tạo ra 1 chiếc mũ siêu khổng lồ khác. |
To gang up when I talk. Định gang khi tôi nói chuyện. |
Wong leaves humiliated, only to return with some friends to gang up on him. Hoàng THuần Lương rời bỏ nhục nhã, chỉ để trở lại với một số bạn bè để tham gia vào anh ta. |
Little fuckers gang up on you. Tụi nhãi con sẽ đoàn kết chống lại cậu. |
Fischer later accused the Soviet players of arranging draws and having "ganged up" on him to prevent him from winning the tournament. Fischer sau đó cáo buộc những tay cờ Liên Xô đã sắp đặt các ván hòa và "đánh hội đồng", ngăn cản không cho ông giành vị trí đứng đầu. |
There are islands where the women gang up and ambush their favourite men and feed them the longest sea slugs they can find. Có những hòn đảo nơi những phụ nữ kết bè kết đảng, và mai phục những người đàn ông họ thích, và cho họ ăn những con sên biển lớn nhất mà họ tìm được. |
I know where the Stillwater gang's holed up. Tôi biết nơi mà băng Stillwater đang trốn. |
Before the wedding, the gang meets up at MacLaren’s, and Marshall announces he is running for the New York State Supreme Court. Trước lễ cưới, cả nhóm cùng Robin gặp lại nhau tại quán MacLaren's và Marshall thông báo mình sẽ ứng cử tại Tối cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
All right, gang, let's split up into teams of two. Được rồi mấy nhóc, chia làm 2 đội nào |
And as for the other gangs, they were all up for grabs. Và các băng khác, chúng chờ để dây máu ăn phần. |
It's not a happy thought, but your kids could get mixed up in gangs or bad scenes. Đây không phải là suy nghĩ đáng vui vẻ gì, nhưng con cái bạn gia nhập băng nhóm hoặc bị cái xấu ảnh hưởng. |
He runs a gang of cane-cutters up in northern Queensland. Nó đang điều hành 1 hội đi chặt mía ở Bắc Queensland. |
This was his own assembly of heroes that kept him from drugs and gangs and from giving up on his dreams. Đây là tập hợp các vị anh hùng của chính Ông. giữ anh ấy tránh xa ma túy và băng nhóm và không từ bỏ ước mơ của mình. |
He feels obvious guilt for this, and when his gang have grown up to adulthood, they perform a similarly elaborate heist on a van delivering four cases of cash. Anh cảm thấy tội lỗi vì điều này, và khi băng đảng của anh lớn lên, họ thực hiện một vụ cọ xát tương tự trên một chiếc xe tải giao bốn trường hợp tiền mặt. |
When she joined the gang, she and Ming build up their kingdom together. Khi chị ấy gia nhập băng đảng, chị ấy và Ming cùng nhau xây dựng đế chế này. |
The entire gang is going to show up for protection. Toàn bộ băng nhóm sẽ có mặt để bảo vệ. |
Then I'll set up my own gang. Và tao sẽ lập băng riêng của mình. |
They exist because Batman broke up the larger gang. Chúng tồn tại vì Batman đã phá vỡ băng đảng lớn. |
We don’t meet up with Cliff’s gang until we get back to the fat men’s tent and the Asian Invasion bus. Chúng tôi không tìm thấy nhóm của Cliff mãi cho tới khi quay lại lều của mấy gã béo và chỗ xe buýt Châu Á Xâm Lăng. |
The gang frequently find themselves going up against two particular arch-villains: Mafia-style tabby cat Fat Cat and mad scientist Norton Nimnul. Các băng nhóm thường xuyên thấy mình đi lên chống lại hai nhân vật phản diện đặc biệt: Mafia kiểu tabby cat Fat Cat và nhà khoa học điên Norton Nimnul. |
The 280 gang hired that guy to shut you up. Băng 280 thuê gã đó để khiến anh im lặng mãi mãi |
Yakuza, they lie low, but they've been here since the'70s, and they have no problem partnering up with local gangs that will service their needs. Yakuza, hợp pháp và chúng dễ dàng kết nối với băng đảng địa phương để phục vụ lợi ích của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gang up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gang up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.