gamme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gamme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gamme trong Tiếng pháp.
Từ gamme trong Tiếng pháp có các nghĩa là gam, thang âm, thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gamme
gamnoun (âm nhạc) thang âm, gam) et que je continue avec le groupe suivant des lettres de l'alphabet, la même gamme : và tôi tiếp tục với những chữ cái tiếp theo trong bản chữ cái, cùng một gam: |
thang âmnoun (âm nhạc) thang âm, gam) un gamin maigrichon, mort de trouille, qui se maudissait de mal faire ses gammes. Cậu bé sợ sệt, gầy gò đó chửi rủa mình vì không thể chơi đúng thang âm. |
thangnoun (loạt đủ mọi sắc thái) un gamin maigrichon, mort de trouille, qui se maudissait de mal faire ses gammes. Cậu bé sợ sệt, gầy gò đó chửi rủa mình vì không thể chơi đúng thang âm. |
Xem thêm ví dụ
Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Il bénéficie lui aussi de plusieurs suites, dont Jagged Alliance: Deadly Games (1995) et Jagged Alliance 2 (1999). Đây là game đầu tiên trong series Jagged Alliance, và tiếp theo là Jagged Alliance: Deadly Games (1995) và Jagged Alliance 2 (1999). ^ “DS Games of Spring 2009”. |
Pour beaucoup de gens, un des attraits majeurs de « Game of Thrones » est que les habitants de la mer Dothraki ont leur propre langue réelle. Một trong những điều tuyệt nhất của "Game of Thrones" là các cư dân vùng Biển Dothraki có ngôn ngữ thực sự của họ. |
Il est l'actuel PDG de Xapo, prestataire de portefeuilles Bitcoin et il a également fondé Internet Argentina, Wanako Games, Patagon, Lemon Wallet et Banco Lemon. Anh là Tổng Giám Đốc Điều Hành công ty cung cấp Ví tiền ảo, Xapo, và sáng lập Internet Argentina, Wanako Games, Patagon, Lemon Wallet, và Banco Lemon. |
Elle aime Hunger Games. Cô ấy như cuốn The Hunger Games. |
Ces phases ne sont généralement pas délimitées et se recouvrent, leur durée varie selon le game design du jeu. Những giai đoạn này thường chồng chéo với nhau và thay đổi độ dài tùy thuộc vào thiết kế trò chơi. |
Les utilisateurs qui ont réalisé des conversions récemment, qui en réalisent fréquemment et qui en réalisent de très intéressantes, sont une audience parfaite pour les campagnes de remarketing : ils ont déjà indiqué un attrait pour vos produits ou services, et vous souhaitez préserver leur intérêt en leur rappelant les produits qu'ils ont récemment vus, mais qu'ils n'ont pas achetés, en leur présentant des produits associés à ceux qu'ils ont déjà achetés ou en leur présentant de nouvelles gammes de produits. Người dùng đã chuyển đổi gần đây, người dùng chuyển đổi thường xuyên và người dùng thực hiện các chuyển đổi giá trị cao là đối tượng hoàn hảo cho chiến dịch tiếp thị lại: họ đã cho biết sở thích đối với sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và bạn muốn tiếp tục thu hút họ bằng cách nhắc nhở họ về các sản phẩm mà họ đã xem gần đây nhưng chưa mua, bằng cách giới thiệu cho họ các sản phẩm có liên quan đến sản phẩm mà họ đã mua hoặc bằng cách giới thiệu cho họ các dòng sản phẩm mới. |
Key est l'une des dix-sept marques de VisualArt's dont des jeux apparaissent dans le jeu de cartes à collectionner Lycèe Trading Card Game publié par la société Broccoli. Key là một trong mười bảy thương hiệu của Visual Art's tham gia trò chơi Lycèe Trading Card Game do Broccoli sản xuất. |
Cette variable n'est disponible que si vous utilisez Ad Exchange pour les vidéos, Ad Exchange for Games ou Ad Exchange intégré aux applications. Thứ nguyên này chỉ khả dụng nếu bạn sử dụng Ad Exchange cho Video, Ad Exchange cho trò chơi hoặc Ad Exchange trong ứng dụng. |
Il y a aussi reçu une mention honorable pour game design. Một bản demo của tựa game cũng đã được trình chiếu. |
De la haute gamme. Ngon cực luôn. |
Nous avons fait équipe avec Continuum, une firme de conception de produits, dont le siège est ici à Boston, pour faire la version haut de gamme, destinée aux pays développés. Nous allons vendre cette version principalement aux États- Unis et en Europe, mais à des acheteurs à revenus élevé. Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum, một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn |
A-t-il essayé de mettre en application la gamme complète des programmes de l’Église ? Ông có cố gắng thi hành tất cả một loạt chương trình của Giáo Hội không? |
Les scientifiques pensent que la coloration sans pigment de la Pollia permettra d’inventer une large gamme de produits allant de teintures haute tenue à du papier difficile à contrefaire. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
Rockstar Games est un développeur et éditeur de jeux vidéo basé à New York aux États-Unis, appartenant à Take-Two Interactive depuis le rachat en 1998 de l'éditeur britannique de jeux vidéo BMG Interactive. Rockstar Games là nhà phát triển và phát hành video game đa quốc gia có trụ sở ở thành phố New York, sở hữu bởi Take-Two Interactive, sau khi Take-Two mua lại công ty phát hành game ở Anh là BMG Interactive. |
Nous avons depuis élargi la gamme de modèles : D' « Océan Atlas », dans les Bahamas, qui mesure 5 mètres et pèse plus de 40 tonnes, à aujourd'hui, à Lanzarote, où je suis en train de créer un jardin botanique sous-marin, le premier du genre dans l'Océan Atlantique. Từ đó đến giờ, chúng tôi đã mở rộng quy mô các thiết kế: Từ "Ocean Atlas" ở Bahamas cao 16 feet (gần 5 mét) và nặng hơn 40 tấn, tới hiện tại ở Lanzarote, nơi tôi đang xây dựng một khu vườn thực vật dưới nước, đầu tiên ở Đại Tây Dương. |
Le 19 mars 2010, il est annoncé qu'elle jouera le rôle de Catelyn Stark dans la série d'HBO, Game of Thrones, en remplacement de Jennifer Ehle qui avait joué le personnage dans l'épisode pilote. Ngày 19 tháng 3 năm 2010, một tuyên bố cho biết bà sẽ đóng vai Catelyn Stark trong loạt phim Game of Thrones của HBO, thay thế Jennifer Ehle trong vai nhân vật này trong tập thử nghiệm ban đầu. |
The Hanging Tree Singles par la bande originale d'Hunger Games The Hanging Tree est une chanson interprétée par James Newton Howard et par l'actrice américaine Jennifer Lawrence pour le troisième volet de la série de films Hunger Games, La Révolte : partie 1. "The Hanging Tree" (tên tiếng Việt trong tiểu thuyết: "Cây treo cổ") là một bài hát được thể hiện bởi nhà soạn nhạc James Newton Howard với sự góp giọng của nữ diễn viên người Mỹ Jennifer Lawrence cho phần nhạc của bộ phim năm 2014 The Hunger Games: Húng nhại – Phần 1, phần phim thứ ba trong loạt phim The Hunger Games. |
Et quand elle a réuni tous les ministres de l'agriculture de l'U.E. à la Haye récemment, elle est allée dans un restaurant haut de gamme, et ils ont tous mangé des insectes ensemble. Và khi bà mời tất cả bộ trưởng nông nghiệp khác của Châu Âu tới Hague gần đây, bà ấy đi đến một nhà hàng cao cấp, và họ ăn côn trùng với nhau. |
Vous savez, je pense qu'il y a un grand parallèle entre tordre le crucifix et la création de croix gammées. Tôi nghĩ có sự song song lớn giữa việc uốn cong thánh giá và việc làm ra chữ thập ngược. |
Récemment, j'ai aussi réalisé des cadres haut de gamme de style baroque à partir de pâtes bas de gamme. Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp. |
En 2006, Buena Vista Games édita Desperate Housewives : Le Jeu, un simulateur de vie adapté de la série télévisée Desperate Housewives. Vào tháng 10 năm 2006, Buena Vista Games cho phát hành Desperate Housewives: The Game, một game mô phỏng đời sống phỏng theo loạt phim truyền hình Desperate Housewives khá nổi tiếng. |
Si un magasin offre une gamme étendue de vêtements de styles et de couleurs différents, et ce à un prix abordable, nous pouvons choisir ceux qui nous vont le mieux. Nếu một cửa hàng quần áo trưng bày nhiều mặt hàng, với đủ thứ kiểu và màu sắc khác nhau, chúng ta có thể chọn bộ thích hợp nhất cho mình. |
L'écriture linguistiques occupe la gamme du milieu. Văn bản ngôn ngữ nằm ở khoảng giữa. |
Le nom XDA Developers est dérivé de la gamme de PDA O2 XDA de Microsoft qui était vendue comme un PDA avec des fonctionnalités avancées. Cái tên XDA Developers được bắt nguồn từ O2 XDA, được quảng cáo như PDA với tính năng "bổ sung". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gamme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gamme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.