galley trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galley trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galley trong Tiếng Anh.
Từ galley trong Tiếng Anh có các nghĩa là bếp, lao dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galley
bếpnoun Benzo and I will take the starboard side, make our way to the galley. Benzo và tôi tìm phía mạn phải, tiện đường đến khu bếp luôn. |
lao dịchnoun |
Xem thêm ví dụ
In 1792, he fought in the naval battle against the Tây Sơn in front of Qui Nhơn, sinking 5 warships, 90 galleys and about 100 smaller boats. Năm 1792, ông tham gia vào một trận hải chiến chống Tây Sơn, đánh chìm 5 tàu chiến, 90 thuyền kiểu và khoảng 100 tàu thuyền nhỏ hơn. |
To the galley, sir. Tới nhà bếp, thưa ông. |
Are you aware that our investigators found two single service vodka bottles in the galley trash bin? Ông có biết rằng những nhân viên điều tra của chúng tôi đã tìm thấy hai chai vodka nhỏ đủ uống một lần... trong thùng rác trong nhà bếp của phi cơ? |
A galley boy on another Asian ship was more cautious. Một em trai làm việc cho nhà bếp ở trên một chiếc tàu Á Châu khác thì dè dặt hơn. |
At this time, a further design evolved, reintroducing oars and resulting in galley frigates such as HMS Charles Galley of 1676, which was rated as a 32-gun fifth-rate but also had a bank of 40 oars set below the upper deck which could propel the ship in the absence of a favourable wind. Vào lúc này một thiết kế khác được phát triển, áp dụng trở lại mái chèo để tạo thành những tàu galley frigate như chiếc Charles Galley năm 1676 được xếp loại là tàu 32 pháo hạng năm, nhưng cũng có 40 mái chèo đặt bên dưới sàn tàu trên để vận hành con tàu trong hoàn cảnh không có gió thuận tiện. |
In 1793, against at Qui Nhơn, he captured 60 Tây Sơn galleys. Năm 1793, tại một trận hải chiến ở Quy Nhơn ông thu được khoảng 60 thuyền kiểu khoảng 100 thuyền kiểu Galê của Tây Sơn. |
In this battle, most of the Pisan galleys were destroyed and many of its mariners were taken prisoner. Trong trận này, hầu hết số tàu galley đều bị phá hủy và nhiều thủy thủ đoàn bị bắt làm tù binh. |
Plain numbers represent triremes; those indicated in parentheses are penteconters (fifty-oared galleys) According to Herodotus, the Persian fleet initially numbered 1,207 triremes. Plain numbers represent triremes; those indicated in parentheses are penteconters (fifty-oared galleys) Theo Herodotus, hạm đội Ba Tư ban đầu có khoảng 1.207 Trireme. |
By 1572, about six months after the defeat, more than 150 galleys, 8 galleasses, and in total 250 ships had been built, including eight of the largest capital ships ever seen in the Mediterranean. Tới năm 1572, họ đã đóng được hơn 150 galley và 8 galleass, tức đã thêm 8 chiến hạm loại lớn nhất cho tới lúc đó trên biển. |
It should be in the National Galley. Nó phải ở trong bảo tàng quốc gia. |
Others were imprisoned for life, publicly whipped, or sent to the galleys. Nhiều người khác thì bị tù chung thân, bị đánh bằng roi trước công chúng hay bị đày đi chèo thuyền. |
Antony's fleet numbered 500, of which 230 were large war galleys with towers full of armed men. Hạm đội của Marcus Antonius có 500 thuyền, trong đó có 230 thuyền chiến lớn có tháp trụ với đầy binh sĩ có vũ trang. |
While trying to assist Yorktown, the ship was struck with a torpedo and hit in the galley. Trong khi đang cố gắng trợ giúp Yorktown, bản thân chiếc tàu tuần dương bị một quả ngư lôi đánh trúng bếp ăn. |
While leading the attack on the galleys of a French invasion fleet, she sank in the Solent, the straits north of the Isle of Wight. Trong khi dẫn đầu cuộc tấn công vào một hạm đội galê của Pháp, nó đã bị lật úp ở Solent, phía bắc eo biển của Isle of Wight. |
For six months Oliver toils at the oars of a Spanish galley. Trong sáu tháng, Oliver tiếp tục ngày tháng nô lệ của mình bên những mái chèo trên chiếc thuyền ga-lê Tây Ban Nha. |
Bringin'in such fine and distinguished gents... to grace my humble galley. Hãy giao việc cho những người này... để làm tốt hơn công việc trong cái bếp khiêm tốn của chúng ta |
Where no galley fleet will go Nơi không đoàn thuyền chèo nào dám qua lại, |
A galley's waiting in the bay bound for the Free Cities. Có 1 chiếc thuyền nhỏ sắp tới Kinh Thành Tự Do đang chờ cậu trong vịnh. |
In summer 1548, the galleys returned to Scotland to scout for English ships. Mùa hè năm 1548, đoàn thuyền trở lại Scotland để trinh sát các chiến thuyền Anh. |
Benzo and I will take the starboard side, make our way to the galley. Benzo và tôi tìm phía mạn phải, tiện đường đến khu bếp luôn. |
Also in 1187 an agreement was made with Venice, in which the Venetian Republic would provide between 40 and 100 galleys at six months' notice in exchange for favorable trading concessions. Cũng vào năm 1187 một thỏa thuận đã được thực hiện với Venezia, theo đó phía Cộng hòa Venezia sẽ cung cấp từ 40 đến 100 tàu galley trong thời hạn sáu tháng để đổi lấy những nhượng địa giao thương có lợi. |
Despite Rodger's view, King John had already developed a royal fleet of galleys and had attempted to establish an administration for these ships and ones which were arrested (privately owned ships pulled into royal/national service). Dù cho cái nhìn của Rodger, Vua John đã đầu tư cho một hạm đột hoàng gia và cố gắng thành lập một sở quản lý những con tàu và những người bị bắt. |
But I can watch all the camera feeds live from the galley? Nhưng tôi có thể xem toàn bộ máy quay từ bếp phải không? |
The airplane was designed to be converted from the 160 passenger version to a 180 passenger version by removing the galley. Chiếc máy bay được thiết kể để biến đổi từ phiên bản chở 160 hành khách lên 180 hành khách bằng cách bỏ bếp. |
Dunning claimed to have directed most of the critical scene in which Quintus Arrius first confronts Judah Ben-Hur on the galley, as well as the following segment in which Arrius forces the slaves to row at high speed. Dunning cũng nói rằng ông ta đã đạo diễn phần lớn cảnh quan trọng trong đó Quintus Arrius đối diện lần đầu với Judah Ben-Hur trên chiến thuyền galley, và đoạn tiếp theo trong đó Arrius cưỡng bách các tù nhân chèo thuyền phải chèo nhanh hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galley trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới galley
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.