furúnculo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furúnculo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furúnculo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ furúnculo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mụn nhọt, nhọt, Áp-xe, mụn, áp xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furúnculo

mụn nhọt

(furuncle)

nhọt

(boil)

Áp-xe

mụn

(zit)

áp xe

Xem thêm ví dụ

7 De modo que Satanás se retirou da presença* de Jeová e atingiu Jó com furúnculos dolorosos,*+ desde a sola dos pés até o alto da cabeça.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Depois de Jeová ter permitido que Satanás eliminasse todas as posses de Jó, matasse seus filhos e então o golpeasse “com um furúnculo maligno, desde a sola de seu pé até o alto da sua cabeça”, a esposa de Jó lhe disse: “Ainda te aferras à tua integridade?
Sau khi Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan hủy phá tất cả các tài sản của Gióp, giết các con của ông, và rồi hành hại ông với “một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”, thì vợ Gióp nói với ông: “Uả? Ông hãy còn bền-đỗ trong sự hoàn-toàn mình sao?...
Pouco depois, Satanás afligiu Jó com furúnculos malignos da cabeça aos pés.
Ít lâu sau, Sa-tan giáng cho Gióp một căn bệnh ung độc từ đầu đến chân.
Quando se mencionam tratamentos, como de furúnculos, feridas, etc., ela é correta, mesmo segundo padrões modernos. . . .
Khi Kinh-thánh nói đến cách chữa trị, ví dụ như ung nhọt, vết thương, v.v..., thì điều đó là đúng ngay cả khi so với các tiêu chuẩn thời nay...
Uma cataplasma de figos secos, prensados, foi aplicada no furúnculo que ameaçava a vida do Rei Ezequias, embora sua subseqüente recuperação tenha se devido principalmente à intervenção divina.
Người ta đã dùng cao vả ép khô đắp trên mụn nhọt đang đe dọa mạng sống của Vua Ê-xê-chia, tuy việc ông được lành bệnh sau đó chính là do Đức Chúa Trời can thiệp.
Tristram, naturalista que visitou as terras bíblicas em meados do século 19, notou que o povo local ainda usava cataplasma de figos para tratar furúnculos.
Tristram, một nhà vạn vật học, đã thăm các địa danh Kinh Thánh và nhận xét là dân địa phương vẫn còn dùng thuốc đắp bằng trái vả để chữa mụn nhọt.
Praga 6: furúnculos nos homens e nos animais (8-12)
Tai vạ 6: nhọt trên người và thú vật (8-12)
Assim, Satanás “golpeou a Jó com um furúnculo maligno, desde a sola de seu pé até o alto da sua cabeça”.
Đức Giê-hô-va tin tưởng Gióp và có quyền xóa bỏ những hậu quả mà Sa-tan gây ra, nên Ngài cho phép hắn thử thách ông.
Jó foi afligido por uma doença horrível, que o cobriu de furúnculos malignos.
Gióp bị một chứng bệnh đau đớn khủng khiếp, nhọt độc lở loét trên khắp thân thể.
Daí, “golpeou a Jó com um furúnculo maligno, desde a sola de seu pé até o alto da sua cabeça”.
Rồi hắn “hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”.
* Assim, eles a trouxeram e puseram sobre o furúnculo, e aos poucos ele se recuperou.
Vậy, người ta mang bánh đến và đặt trên chỗ ung nhọt của vua. Sau đó, vua dần dần hồi phục.
Em seguida, ele atacou o corpo de Jó, roubando a saúde dele e causando furúnculos dolorosos que o cobriram da cabeça aos pés.
Sau đó hắn lấy đi sức khỏe của Gióp và hành hạ ông bằng những ung nhọt đau đớn từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Além de todo esse mal, Satanás ainda atacou Jó com “furúnculos dolorosos, desde a sola dos pés até o alto da cabeça”. — Jó 1:7-19; 2:7.
Rồi Sa-tan khiến Gióp mắc “một bịnh ung-độc, từ bàn chân cho đến chót đầu”.—Gióp 1:7-19; 2:7.
Ela não deve coçar os furúnculos.
Cô ấy không được làm vỡ chỗ mưng mủ.
Snape separou-os aos pares e mandou-os misturar uma poção simples para curar furúnculos.
Thầy Snape chia bọn trẻ thành từng đôi, giao cho chúng thực hành trộn một chất độc đơn giản để chữa mụn nhọt.
11 Os sacerdotes-magos não conseguiam ficar diante de Moisés, pois haviam surgido furúnculos nos sacerdotes-magos e em todos os egípcios.
11 Bọn pháp sư không thể đứng trước mặt Môi-se vì nhọt đã nổi trên chúng và trên toàn thể dân Ai Cập.
(Êxodo 9:1-7) A sexta praga causou furúnculos em homens e animais, humilhando as deidades Tot, Ísis e Ptá, às quais se atribuía erroneamente a capacidade de curar. — Êxodo 9:8-11.
Tai vạ thứ sáu làm người và thú đầy ghẻ chốc, làm nhục các thần Thoth, Isis và Ptah, mà người ta đã sai lầm quy cho là có tài chữa lành bệnh (Xuất Ê-díp-tô Ký 9:8-11).
35 “Jeová o atingirá com furúnculos dolorosos e incuráveis nos joelhos e nas pernas, da sola dos pés ao alto da cabeça.
35 Đức Giê-hô-va sẽ giáng trên anh em những ung nhọt đau đớn và không thể chữa được trên hai đầu gối và chân, từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Você fica com uns furúnculos ao beber...
Nó sẽ làm mụ sốt đùng đùng, mặt nổi toàn mụn...
9 Ela se tornará pó sobre toda a terra do Egito e se transformará em furúnculos supurados nos homens e nos animais, em toda a terra do Egito.”
9 Tro đó sẽ thành bụi bay khắp xứ, và chúng sẽ biến thành nhọt mưng mủ trên người và thú vật trong cả xứ Ai Cập”.
Num só dia, Jó perdeu todos os seus bens e filhos. Depois, ele foi atingido por terríveis furúnculos em todo o corpo.
Chỉ trong một ngày, ông mất hết tài sản, con cái, rồi còn mắc bệnh ung độc từ đầu đến chân.
27 “Jeová o atingirá com os furúnculos do Egito, com hemorroidas, com eczema e com lesões de pele, dos quais você não poderá ser curado.
27 Đức Giê-hô-va sẽ đánh anh em bằng ung nhọt của Ai Cập, bằng bệnh trĩ, bệnh chàm và các vết trên da mà anh em không thể chữa được.
Assim, Satanás ‘golpeia a Jó com um furúnculo maligno, desde a sola de seu pé até o alto da sua cabeça’.
Thế nên Sa-tan “hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu” (Gióp 2:1-8).
Não demorou muito e ele contraiu uma doença incapacitante que lhe encheu o corpo de furúnculos horríveis.
Không lâu sau, ông mắc phải một chứng bệnh làm suy yếu, ung nhọt đau đớn mọc khắp cơ thể.
(Isaías 1:6; Jeremias 46:11; Lucas 10:34) Compressas de figos prensados pelo visto eram usadas para tratar furúnculos. — 2 Reis 20:7.
(Ê-sai 1:6; Giê-rê-mi 46:11; Lu-ca 10:34) Hình như thuốc đắp làm bằng trái vả khô cũng được dùng để trị bệnh ung nhọt.—2 Các Vua 20:7.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furúnculo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.