fúnebre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fúnebre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fúnebre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fúnebre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là âu sầu, buồn rầu, buồn bả, tối, buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fúnebre
âu sầu
|
buồn rầu(mournful) |
buồn bả
|
tối(gloomy) |
buồn
|
Xem thêm ví dụ
Su hombre llega con la carroza fúnebre. Recibe el dinero. Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra. |
El del servicio fúnebre aún ni la tocó. Người lo đám tang chưa đụng vào cô ấy. |
Hace poco se le pidió a un director de pompas fúnebres llamado Thomas Lynch su opinión sobre si hay vida en el más allá. Gần đây ông Thomas Lynch, một người thầu việc chôn cất, phát biểu ý kiến về sự sống sau khi chết. |
El carro fúnebre se fue. Chiếc xe mai táng mất rồi. |
Yo no llevo ninguna carta fúnebre. Tôi không cầm di chúc của cậu đâu. |
Al acercarse Jesús a la puerta de la ciudad, se encontró con una procesión fúnebre. Khi đến cửa vào thành Giê-su gặp một đám tang. |
Cuando este murió, en vez de alegrarse, compuso el siguiente canto fúnebre: “Saúl y Jonatán, los amables y los agradables durante su vida [...]. Khi Sau-lơ chết, thay vì mừng rỡ, Đa-vít đã làm một bài bi ca: “Khi còn sống, Sau-lơ và Giô-na-than yêu nhau đẹp nhau... |
El cortejo fúnebre fue pagado por la Junta de Representantes, a la cual el gobernador Rosas agradeció formalmente la inversión el 1 de noviembre de 1838. Chi phí tang lễ đã được đầu tư bởi Ban đại diện, người mà Rosas chính thức cảm ơn vào ngày 1 tháng 11 năm 1838. |
Una muchedumbre de ciudadanos, entusiasmados y conmovidos, levanta el fúnebre lecho y lo conduce al Capitolio. Một đám xã dân xúc động vì hưng phấn, nhấc chiếc quan tài lên và khiêng về Capitole*. |
El capítulo 7 del Evangelio de Lucas describe lo que sucedió cuando Jesús se encontró con un cortejo fúnebre que salía de la ciudad de Naín. Chương 7 trong sách Lu-ca miêu tả chuyện xảy ra khi Chúa Giê-su gặp một đám tang tại thành Na-in. |
La suave melodía de la flauta también podía escucharse en los funerales, pues la música formaba parte de los ritos fúnebres (véase la página 14) (Mateo 9:23). Tiếng sáo giàu cảm xúc cũng được nhạc công thổi lên trong lễ tang, như một phần của nghi thức thương tiếc người chết (Xin xem trang 14).—Ma-thi-ơ 9:23. |
Con el tiempo, su canto fúnebre se incluyó en el libro bíblico de Segundo de Samuel (2 Samuel 1:17-27). Giờ đây bài ca cảm động ấy nằm trong Kinh Thánh, nơi sách thứ nhì của Sa-mu-ên.—2 Sa-mu-ên 1:17-27. |
Mientras estaba ocupado con el entierro y las ceremonias fúnebres de su hermano, los daneses derrotaron al ejército anglosajón en su ausencia en un lugar desconocido, y una vez más en su presencia, en Wilton en el mes de mayo. Trong khi ông đang bận rộn với các nghi lễ chôn cất cho anh trai của mình, người Danes đánh bại quân Saxon trong sự vắng mặt của ông tại một nơi vô danh, và sau đó một lần nữa trong sự hiện diện của ông tại Wilton vào tháng 5 . |
Al final, sólo los gemelos Weasley seguían cantando, con la melodía de una lenta marcha fúnebre. Sau rốt chỉ còn hai anh em sinh đôi nhà Weasley là còn gân cổ hát bằng nhịp điệu đưa đám lê thê. |
Es un escondrijo extraordinario que contiene restos de momias y del equipo fúnebre de más de cincuenta reyes, reinas, familiares y de varios nobles. Nó đã được tìm thấy để chứa một cái đệm kì lạ của xác ướp và trang thiết bị tang lễ của hơn 50 vị vua, hoàng hậu, hoàng gia và các quý tộc. |
Sus cantos fúnebres les cantarán una canción sobre ellos mismos. Bài hát tang lễ của ông sẽ cũng hát cho họ một bài hát về bản thân mình. |
Nunca disparé en un carro fúnebre. Chưa từng xài súng săn trên một chiếc xe tang bao giờ. |
En enero de 1924, la Orquesta de Agapkin participó en una ceremonia fúnebre durante el funeral de Lenin. Năm 1924, nhóm nhạc của Agapkin trình diễn trong tang lễ của Lenin. |
Poco temprano para sonar las campanas fúnebres, ¿no crees? Vẫn còn hơi sớm để kết thúc nó, cô không nghĩ vậy sao? |
Hoy vino sin ser invitada a revisar una pila de mierda y luego me invita a beber algo, para poder explicar las pompas fúnebres. Hôm nay, cô xuất hiện mà không báo trước, phân tích một đống phân rồi mời tôi đi uống để bàn luận về ma chay tế lễ. |
Se le otorgó un puesto de bajo nivel en el comité fúnebre de Kim Il-sung en 1994. Fue ascendido a general en 1997. Ông được trao một vị trí thấp trong ủy ban tang lễ Kim Il-sung vào năm 1994. |
Fueron parte de lo que parece ser un elaborado ritual funebre. Chúng có lẽ là một phần của một nghi lễ chôn cất long trọng. |
Preparen la mejor de las ceremonias fúnebres. Chuẩn bị nghi thức chôn cất tốt nhất |
Pon una banda de jazz en mi auto fúnebre. Xe tang của tôi sẽ có một ban nhạc Jazz |
Más tarde, Jesús se encuentra con una procesión fúnebre que viene de la ciudad de Naín. Một thời gian sau, ngài gặp một đám tang từ thành Na-in ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fúnebre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fúnebre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.