φρύδι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φρύδι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φρύδι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φρύδι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là lông mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φρύδι

lông mày

noun

στο καρέ 14 το αριστερό φρύδι αρχίζει να κινείται από εδώ ως εκεί,
trong khung 14 lông mày trái bắt đầu di chuyển từ đây qua đây

Xem thêm ví dụ

Μαθαίνουν πως όταν κοιτάς έναν μαθητή και σηκώσεις το φρύδι σου περίπου μισό εκατοστό, δεν χρειάζεται να πεις κουβέντα, επειδή ξέρουν πως αυτό σημαίνει ότι θέλεις περισσότερα.
Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn.
Τώρα δεν έχει φρύδια.
Well, giờ thì cô ấy không có mắt nâu.
Αν δει ότι λες ψέματα, θα ανασηκώσει το φρύδι της και θα γύρει το κεφάλι της.
Nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên.
Av μoυ βγάλει τα φρύδια...
Thứ này chụp lên mặt sao?
Κάθε φορά που λες ψέματα στη Σάντρα φουσκώνουν τα φρύδια σου και βγάζεις μια γραμμή εδώ.
Cứ mỗi khi anh nói dối Sandra, lông mày anh nhíu lại tạo thành đường ngay đây nè
Μετά σηκωμένα φρύδια ως ένδειξη έκπληξης.
Và khi lông mày nhếc lên, đó là chỉ điểm của sự ngạc nhiên.
Αυτές οι μάσκες ευτυχής που το φιλί φρύδια δίκαιη κυρίες ", να είσαι μαύρος, μας βάζει στο μυαλό κρύβουν την εύλογη?
Những mặt nạ hạnh phúc hôn lông mày của phụ nữ xinh đẹp, Là màu đen, đặt chúng ta trong tâm trí họ giấu hội chợ;
Νόμιζα πως τα φρύδια μου δεν θα ξαναμεγάλωναν.
Lông mày của ta sẽ chả mọc lại nữa!
9 Την έβδομη ημέρα, πρέπει να ξυρίσει όλες τις τρίχες από το κεφάλι, το πιγούνι και τα φρύδια του.
9 Vào ngày thứ bảy, người đó phải cạo đầu, râu và lông mày.
Να μάθει ο κόσμος ότι δεν χρειάζεται να αντιμετωπίζει τα φρύδια της κολάσεως όταν έρχεται εδώ.
Cho dân chúng biết họ sẽ không phải giáp mặt lão lông mày hắc ám khi tới rửa xe nữa.
Όμως επίσης ο Κίνσεϋ πήρε συνέντευξη από μια γυναίκα η οποία μπορούσε να φτάσει σε οργασμό με το να της χαϊδεύει κάποιος τα φρύδια.
Những rồi Kinsey cũng phỏng vấn một người phụ nữ mà có thể đạt đến được khoái cảm chỉ khi có ai đó vuốt ve lông mày của mình.
Αν δει ότι λες ψέματα, θα ανασηκώσει το φρύδι της και θα γύρει το κεφάλι της
Nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên
Τις βλεφαρίδες, τα φρύδια και τα μαλλιά της.
lông mi, lông mày và tóc.
Δεν θα τη νοιάξει το τόξο του φρυδιού σας, το βάρος της τσάντας σας.
Cô bé sẽ không quan tâm về hình cung lông mày của bạn, hay những mối bận tâm của bạn,.
Όλο αυτό το αίμα προέρχεται από το φρύδι σας και το κεφάλι σας;
Chỗ máu này là từ trán và đầu ông à?
Με σηκωμένα τα φρύδια.
Nhếch lông mày luôn đi.
Και τρύπα στο φρύδι;
Bấm luôn khuyên ở lông mày nhá?
Βλέπετε ότι ο αλγόριθμος βασικά έχει εντοπίσει το πρόσωπο της Κλόη, είναι αυτό το λευκό περίγραμμα, και παρακολουθεί τα κεντρικά σημεία του προσώπου της, ήτοι, τα φρύδια, τα μάτια και τη μύτη της.
Như các bạn thấy, thuật toán về cơ bản đã tìm ra khuôn mặt của chi Chloe, đó là khung bao màu trắng, và nó theo dõi các điểm đặc tính chính trên khuôn mặt của cô ấy, đó là lông mày, mắt, miệng và mũi của cô ấy.
Εδώ είναι το σκαθάρι- φρύδια πρέπει να κοκκινίζει για μένα.
Dưới đây là bọ cánh cứng, lông mày phải đỏ mặt cho tôi.
Τα φρύδια πάνε κάπως έτσι, τα μάτια διαστέλλονται, και το στόμα είναι ανοιχτό.
Chân mày như thế này, đôi mắt như bị lệch đi, miệng mở to.
Πάνω από την υψηλή σκληρό γιακά του μπουφάν του εταιρεία διπλό πηγούνι του, κόλλησε έξω περίοπτη θέση, κάτω από θαμνώδη φρύδια του, η ματιά της μαύρα μάτια του ήταν πρόσφατα διεισδυτική και συναγερμού, αλλιώς αναμαλλιασμένος άσπρα μαλλιά του ήταν χτενισμένα κάτω σε μια προσεκτικά ακριβές μέρος λάμπει.
Trên cổ áo cứng cao của áo khoác công ty cằm đôi của mình bị mắc kẹt ra nổi bật, bên dưới lông mày rậm rạp của mình, cái nhìn đôi mắt đen của ông là mới thâm nhập và cảnh báo, nếu không nhăn nhíu mái tóc trắng đã được chải kỹ thành phần một cách cẩn thận sáng chính xác.
Και ετοιμαστείτε, διότι εάν εστιάσουμε σε αυτά τα πρόσωπα, παρατηρήστε πως έχουν το ίδιο πλατύ μέτωπο, τα οριζόντια φρύδια, τη μακριά μύτη, τα καμπυλωτά χείλη και το μικρό, καλοσχηματισμένο πηγούνι.
Và hãy yên vị trên ghế, bởi vì khi tôi phóng to những bức hình này, chúng ta sẽ nhận thấy rằng chúng đều có trán rộng, chân mày ngang, mũi dài, môi nhỏ và cong, cằm đầy đặn.
" Της αλλά η χλωμή αντανάκλαση του φρυδιού Cynthia είναι? Ούτε ότι δεν είναι ο κορυδαλλός τα χαρτονομίσματα του οποίου δεν νικήσει
'Tis nhưng phản xạ nhạt của lông mày của Cynthia, cũng không đó không phải là chim sơn ca có ghi chú làm đánh bại
Για την επικοινωνία του, ο Χόκινγκ αρχικά έσμιγε τα φρύδια του για να επιλέγει γράμματα από μια κάρτα ορθογραφίας.
Để giao tiếp, ban đầu Hawking rướn lông mày để chọn những chữ cái trên một thẻ đánh vần.
Τα ρουθούνια έχουν ανοίξει, τα φρύδια έχουν εμφανιστεί, σε λίγο τα μάτια θα ανοίξουν και τα αφτιά θα λειτουργούν ώστε, ακόμα και μέσα στη μήτρα, οι δυνατοί θόρυβοι θα ταράζουν το μωρό.
Lỗ mũi mở ra, lông mày xuất hiện, rồi hai mắt mở ra và các tai sẽ hoạt động, đến đỗi ngay cả khi còn ở trong bụng mẹ, thai nhi có thể bị giật mình bởi những tiếng động lớn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φρύδι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.