fragile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fragile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fragile trong Tiếng pháp.
Từ fragile trong Tiếng pháp có các nghĩa là yếu ớt, dễ vỡ, giòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fragile
yếu ớtadjective Mince et fragile, sol est constitué de matière vivante. Mỏng manh và yếu ớt, đất ở đây do sinh vật sống tạo nên. |
dễ vỡadjective Je me sens un peu fragile ce matin. Sáng nay tao thấy hơi mỏng manh dễ vỡ. |
giònadjective C'est un matériau non-organique qui serait normalement fragile, Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, |
Xem thêm ví dụ
Bednar, du Collège des douze apôtres, a parlé de l’équilibre fragile que nous devons trouver, en ces termes : « Invitez les jeunes à agir. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động. |
Tu vas abandonner le plus gros chantier d'Europe pour lui tenir la main, parce qu'elle est fragile? Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á? |
Et nous parlons de la façon dont les femmes ont de si fortes perceptions, à cause de notre position fragile et de notre rôle de gardiennes de la tradition, et c'est ainsi que nous pouvons avoir le fort potentiel d'être des agents du changement. Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi |
Comme vous le savez à partir de la lecture, l'ADN est une molécule fragile. Như các em đã đọc sách, ADN là một phân tử mỏng manh. |
Fragilisation des os, insuffisance rénale, atrophie testiculaire, ou encore, perte d'odorat. Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác. |
Ainsi, certaines sociétés, pour d'imperceptible raisons environnementales, sont plus fragiles que d'autres. Do vậy, một số xã hội, do một vài lý do môi trường nhạy cảm, đã yếu hơn các xã hội khác. |
Pour ceux dont la santé est fragile ou qui souffrent d’infirmités, chaque journée est un combat. Đối với những người có sức khỏe giới hạn hay là bị ốm yếu, mỗi ngày là một thử thách. |
L'étape suivante présente des entités qui sont beaucoup plus fragiles, beaucoup plus vulnérables, mais ils sont aussi beaucoup plus créatifs et bien plus capables de générer une plus grande complexité. Giai đoạn tiếp theo xuất hiện các thực thể và trở nên dễ vỡ hơn, vói mức độ tổn thương đáng kể, nhưng chúng cũng có nhiều sự sáng tạo hơn và có khả năng phát sinh ra sự phức tạp nhiều hơn nữa. |
Les objets en métal ou en pierre abondent, mais la plupart des éléments plus fragiles tels que le tissu, le cuir et les corps embaumés n’ont pas résisté à l’humidité ni aux ravages du temps. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian. |
L’utilisation du bitume pour le scellement des briques et le revêtement des chaussées a protégé de l’eau les fragiles briques d’argile et a préservé pendant des millénaires les édifices sumériens. ” Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”. |
Depuis sa naissance, il est fragile et souvent malade. Nó từ nhỏ thân thể không tốt, hay sinh bệnh. |
Certaines sont violentes ; certaines sont colériques ; certaines sont fragiles ; certaines sont sages. Một số thì mãnh liệt; một số thì phẫn nộ; Một số lại dịu dàng, và một số thì sáng suốt. |
C'est un matériau non-organique qui serait normalement fragile, et qui n'aurait pas ce genre de résistance. Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó. |
Nous renvoyâmes les corps mutilés et les coeurs fragiles, aux pieds de Xerxès. Chúng ta gửi những xác chết và những quả tim đẫm máu... về lại dưới chân của Xerxes |
Le caractère versatile de la richesse matérielle la rend bien trop fragile pour y placer notre espérance. Của cải vật chất thường không chắc chắn và rất mỏng manh cho nên không đáng cho chúng ta đặt niềm hy vọng nơi nó. |
Je me suis rendu au chevet d’une femme âgée qui respirait très rapidement, fragile, manifestement elle était à la dernière phase, en fin de vie. Tôi đã đi tới bên một giường bệnh của một người phụ nữ cao tuổi đang thở dồn dập, yếu ớt, và hiển nhiên là đang ở giai đoạn sau của sự hấp hối. |
Vous voyez " Fragile " sur le côté? Có thấy chữ " dễ bể " ở bên hông không? |
Jéhovah savait probablement à l’avance que certains, en raison d’une foi fragile, risqueraient de se décourager à cause du retard apparent de l’intervention divine. Đức Giê-hô-va chắc chắn biết trước rằng một số người không có đức tin mạnh có thể đâm ra chán nản khi thấy sự can thiệp của Đức Chúa Trời dường như chậm trễ. |
Ou vous êtes trop fragile pour vous en souvenir. Hoặc là bây giờ anh mong manh quá nên không nhớ được. |
Cet hôpital est connecté à une alimentation électrique très fragile, qui a souvent des coupures. Bệnh viện này được kết nối với mạng lưới điện rất yếu, thường xuyên bị mất điện. |
De nous accorder la liberté de devenir pleinement humains, de reconnaître la profondeur et la grandeur de la psyché humaine et de construire des institutions afin de protéger le fragile altruiste de Rembrandt en nous. Nó là về cho phép bản thân chúng ta sự tự do để trở thành một con người một cách hoàn thiện, nhận ra sự sâu và rộng của bộ máy tinh thần của con người và xây dựng các thể chế giúp bảo vệ lòng vị tha còn sót lại giống như Rembrandt mô tả. |
Les superfluides sont l'une des choses les plus fragiles que nous ayons jamais découvertes. Các chất siêu lỏng là một trong những thứ mong manh nhất mà chúng tôi đã từng khám phá. |
Cela veut dire en gros que la proportion de jeunes vivant dans ces villes fragiles est bien plus élevée qu'elle ne l'est dans nos villes les plus prospères. Ý nghĩa căn bản của việc này là tỷ lệ người trẻ sống ở những thành phố bị đe dọa của ta nhiều hơn so với lượng sống tại những nơi có lợi cho sức khỏe và giàu hơn. |
Les gens sont fragiles. Loài người rất mỏng manh. |
Louée pour sa grande beauté, elle considéra que cela l'empêcha parfois d'être prise au sérieux comme actrice, mais sa santé fragile s'avéra son principal obstacle. Được ca tụng về nhan sắc tuyệt vời, Leigh cảm thấy đôi lúc vẻ đẹp gây khó dễ cho bà để trở thành một diễn viên thực thụ, nhưng thực sự sức khoẻ ốm yếu mới là cản trở lớn nhất cho sự nghiệp của bà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fragile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fragile
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.