fou rire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fou rire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fou rire trong Tiếng pháp.

Từ fou rire trong Tiếng pháp có các nghĩa là khúc khích, cơn cuồng loạn, cười rúc rích, cơn kích động, cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fou rire

khúc khích

(giggling)

cơn cuồng loạn

(hysterics)

cười rúc rích

(giggle)

cơn kích động

(hysterics)

cười

(laugh)

Xem thêm ví dụ

Mais petit à petit et après bien des fous rires, nous sommes parvenues à apprendre le thaï.
Nhưng dần dần—sau nhiều lần cười ngất—chúng tôi đã thành công.
J'aime partager Ses fous rires et son humour
Tôi vui mỗi khi cười cùng nó
Une légende veut que Thomas Urquhart meurt d'un fou rire en apprenant la nouvelle de la restauration de Charles II.
Có một truyền thuyết cho rằng Urquhart chết vì không thể nhịn được cười khi nghe tin về sự phục hồi chế độ quân chủ của vua Charles II.
Ils glissèrent du sofa et des fauteuils jusqu’au moment où Alice fut prise d’un tel fou rire qu’ils n’osèrent continuer.
Cả ai trượt khỏi chiếc ghế sofa và những chiếc ghế cho tới khi Alice nín cười không nổi và không dám trượt thêm nữa.
Il attribue au moins en partie sa guérison aux accès de fou rire dont il était pris en regardant des films comiques.
Ông nói sở dĩ ông được lành bệnh ít ra cũng là nhờ cười “bể bụng” khi xem các phim hài hước.
Après que l'école a été fermée et les élèves retournés chez eux, l’épidémie s'est propagée jusqu'au village de Nshamba, village d'origine de plusieurs filles touchées par le fou rire.
Sau khi trường bị đóng cửa và các học sinh đã được đưa về nhà, dịch cười lan rộng đến Nshamba, ngôi làng địa phương của nhiều nữ sinh của trường này.
Le fou rire a d'abord débuté chez 3 filles avant de se propager au reste de l'école, touchant jusqu'à 95 des 159 élèves, toutes âgées de 12 à 18 ans.
Bắt đầu với ba nữ sinh, dịch cười lan truyền khắp nơi trong trường, ảnh hưởng đến 95 trong số 159 học sinh, tuổi từ 12-18.
En automne, le plongeon huard ( Colymbus glacialis ) est venu, comme d'habitude, pour muer et se baigner dans la étang, rendant la bague de bois avec son fou rire avant que je m'étais levé.
Vào mùa thu Loon ( Colymbus glacialis ) đến, như thường lệ, thay lông và tắm trong ao, làm cho vòng rừng với tiếng cười hoang dã của mình trước khi tôi đã tăng lên.
(Rires) C'est fou.
(Cười) Điên rồi, điên cả rồi.
Pauvre fou, il me fait rire
Thật tội, ông ấy làm ta buồn cười quá!
(Rires) Bande de fous.
(Tiếng cười) Mấy người này.
(Rires) Ils ont fait les fous.
(Cười) Họ cũng hành động ngớ ngẩn nữa.
(Rires) Ah, vous riez, pauvres fous.
(Cười) À, các bạn cười, các bạn bị lừa rồi.
(Rires) Parfois nos voitures deviennent tellement folles, elles font même de petites cascades.
(Tiếng cười) Đôi khi ô tô của chúng tôi hăng tới mức chúng còn làm vài tiểu xảo nho nhỏ nữa.
dit Roland de sa voix calme et glaciale qui figea tous les rires sur les lèvres des jeunes fous.
Roland nói với giọng bình tĩnh và lạnh lùng làm đông lại tất cả nụ cười trên môi của những trẻ tuổi điên cuồng đó.
(Rires) Pour beaucoup de gens, cela semble fou.
(Cười lớn) Với nhiều người, nó quả thật điên rồ.
(Rires) En effet, voici Andy et moi souriant comme des fous parce qu'on venait de voyager sur la Route 101, eh bien oui, dans une voiture sans conducteur.
(Cười) Đúng vậy, đây là Andy và tôi cười nhăn nhở như kẻ điên vì chúng tôi vừa cưỡi xe xuống đường 101 tuy nhiên với chiếc xe không người lái.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fou rire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.