format trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ format trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ format trong Tiếng pháp.
Từ format trong Tiếng pháp có các nghĩa là dạng thức, định dạng, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ format
dạng thứcnoun le document n' est pas au format de fichier correct tài liệu không phải có dạng thức tập tin đúng |
định dạngnoun Impossible d' écrire ce format d' image. L' image ne sera pas enregistrée Không thể viết ảnh với định dạng này. ảnh sẽ không được cất! |
khổnoun (khổ (sách, giấy) |
Xem thêm ví dụ
Compte tenu des avantages offerts par le format AMP (Accelerated Mobile Pages) et du nombre d'éditeurs qui l'adoptent, Google Actualités privilégie désormais automatiquement la diffusion de ce format pour les articles disposant d'une version AMP valide. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Le format Ogg est un format libre, fruit de la fondation Xiph.org. Ogg là định dạng chứa mở, miễn phí được duy trì bởi Xiph.Org Foundation. |
(au moins deux nœuds MediaFile distincts doivent être inclus, soit un pour chaque format vidéo MP4 et WebM) (Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM) |
Si vos images sont stockées dans un format non compressé, vous pouvez cocher cette option. Dans l' autre cas, le seul résultat sera une perte de temps lors des opérations d' importation et d' exportation. En d' autres termes, ne cochez pas cette option si vos images sont stockées en jpg, png ou gif mais cochez la si elles sont stockées en tiff Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
Si vous débutez en sous-titrage, nous vous recommandons les formats SubRip (.srt) ou SubViewer (.sbv). Nếu chưa quen tạo tệp phụ đề, bạn có thể sử dụng SubRip (.srt) hoặc SubViewer (.sbv). |
Ce format a été développé par le Moving Picture Experts Group et est défini par le standard MPEG-H (en) Part 12 (ISO/IEC 23008-12). Nó được phát triển bởi Moving Picture Experts Group (MPEG) và được định dạng bởi MPEG-H Part 12 (ISO / IEC 23008-12). |
Grâce à ce format extensible, vous pouvez atteindre différents objectifs publicitaires. Định dạng có thể mở rộng này có thể giúp bạn đạt được các mục tiêu quảng cáo khác nhau. |
En exportant les données au format CSV, Excel, PDF (ou autre) : pour ce faire, cliquez sur le bouton de téléchargement dans l'angle supérieur droit. Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
Nous avons pris cette décision afin de simplifier nos règles relatives aux formats d'annonces non textuels. Chúng tôi đưa ra quyết định này để đơn giản hóa chính sách của chúng tôi về các định dạng không thuộc quảng cáo văn bản. |
Pour de nombreuses organisations à but non lucratif, la vidéo est un format de storytelling nouveau mais indispensable. Vì nhiều nguyên nhân, video là một định dạng mới nhưng cần thiết cho việc kể chuyện. |
C'est une étude sur 150 000 femmes en Californie, et ils enverront tous les résultats aux participants dans un format facilement téléchargeable dans l'étude que j'ai mise au point. Đó là một cuộc khảo sát trong 150,000 phụ nữ ở California, và họ sẽ trả lại tất cả dữ liệu cho người tham gia khảo sát dưới dạng toán học, chỉ cần một cú đúp chuột để xem cuộc khảo sát mà chúng tôi đã thực hiện cùng chúng. |
Si l'ISBN de la première colonne correspond à l'édition numérique, vous pourrez saisir l'ISBN de l'édition papier au format suivant. Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau. |
Nous invitons les éditeurs à essayer différents emplacements et formats d'annonces. Ils doivent néanmoins respecter les consignes suivantes en matière d'emplacement. Nhà xuất bản được khuyến khích thử nghiệm với nhiều vị trí và định dạng quảng cáo, nhưng phải tuân thủ các chính sách về vị trí đặt quảng cáo sau đây. |
Dans certains cas (par exemple, du code JavaScript personnalisé complexe), il peut être difficile de déterminer le format de la chaîne de l'URL directement à partir du code de la création. Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn. |
La procédure relative à l'ajout de plusieurs valeurs pour un attribut varie selon le format de vos données produit. Quá trình này hoạt động chính xác như thế nào còn tùy thuộc vào định dạng dữ liệu sản phẩm. |
Il s'agit d'un format d'annonce pleine page qui s'affiche lors des pauses ou des points de transition naturels (par exemple, lorsque l'utilisateur termine un niveau). Quảng cáo xen kẽ là định dạng quảng cáo toàn trang xuất hiện ở các điểm ngắt và chuyển tiếp tự nhiên, chẳng hạn như khi hoàn thành cấp độ. |
Retrouvez ce format ci-dessous : Dưới đây là định dạng ID VAT dành cho vị trí của bạn: |
Les paires valeur/clé doivent être envoyées au format suivant : Khóa/giá trị phải được gửi theo định dạng sau: |
Mettre en ligne des vidéos dans un format de fichier qui n'est pas compatible avec Google Ads ou YouTube Tải lên video bằng định dạng không được hỗ trợ trong Google Ads hoặc YouTube |
Vous pouvez créer une campagne et des éléments de campagne, puis ajouter des créations natives pour les annonces vidéo natives, comme vous le feriez pour tout type de création native, en ciblant le format vidéo natif utilisé et en définissant la vidéo dans la création. Bạn có thể tạo đơn đặt hàng và mục hàng cũng như thêm quảng cáo gốc cho video gốc giống như cách bạn làm với bất kỳ quảng cáo gốc nào, để nhắm mục tiêu định dạng video gốc đã dùng và đặt video trong quảng cáo. |
En choisissant de promouvoir votre application avec Google, vous comprenez que celle-ci est susceptible de s'afficher dans ces différents formats d'annonces et sur ces différents réseaux. Bằng cách chọn quảng cáo ứng dụng của bạn với Google, bạn hiểu rằng ứng dụng của bạn có thể hiển thị theo bất kỳ định dạng quảng cáo nào trong số các định dạng quảng cáo này và trên bất kỳ mạng nào trong số các mạng này. |
Tout comme les règles relatives aux annonces standards, les règles relatives aux annonces de type "session" permettent de définir les formats d'annonce qui peuvent être diffusés, ainsi que la source des annonces. Giống như các quy tắc quảng cáo chuẩn, quy tắc quảng cáo trong phiên kiểm soát loại định dạng quảng cáo sẽ xuất hiện và nguồn quảng cáo. |
Vous pouvez importer des annonces illustrées aux formats suivants dans Google Ads Editor. Bạn có thể tải quảng cáo hình ảnh lên với các kích thước sau trong Google Ads Editor. |
Google Ads Editor vous permet d'exporter certaines annonces sous forme d'annonces textuelles grand format ou d'annonces responsives. Google Ads Editor cho phép bạn xuất một số quảng cáo nhất định dưới dạng quảng cáo văn bản mở rộng hoặc quảng cáo đáp ứng. |
Les règles suivantes s'appliquent à tous les formats, y compris aux avis, photos et vidéos. Các chính sách sau áp dụng cho tất cả các định dạng, bao gồm Bài đánh giá, Ảnh và Video. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ format trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới format
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.