fore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fore trong Tiếng Anh.

Từ fore trong Tiếng Anh có các nghĩa là before, nùi tàu, phần trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fore

before

adjective

nùi tàu

adjective

phần trước

adjective

Xem thêm ví dụ

Nearly 300 years later, the results of disregarding theocratic guidelines once again came to the fore.
Gần 300 năm sau, hậu quả của việc coi thường lời hướng dẫn thần quyền được thấy một lần nữa.
No longer an insecure 14-year-old swayed by gossip, suggestions of secret plots, and other manipulative tactics, the young emperor's weaknesses faded and his strength of character came to the fore.
Không còn là một cậu bé 14 tuổi bất an chịu ảnh hưởng từ tin đồn nhảm, các đề xuất có tính âm mưu bí mật, và các sách lược vận động khác, Các nhược điểm của hoàng đế trẻ tuổi mất dần đi và độ mạnh bạo trong tính cách trở nên rệt.
Six fiscal-year 1945 ships, none of which received names, were assigned to Fore River (CV-50), Brooklyn Navy Yard (CV-51 and CV-52), Philadelphia Navy Yard (CV-53) and Norfolk Navy Yard (CV-54 and CV-55).
Sáu tàu sân bay được vạch kế hoạch cho năm tài chính 1945, nhưng chưa có chiếc nào được đặt tên, đã được phân cho Công ty Thép Bethlehem (CV-50), Xưởng Hải quân New York (CV-51 và CV-52), Xưởng Hải quân Philadelphia (CV-53) và Xưởng Hải quân Norfolk (CV-54 và CV-55).
But we should not assume that Jehovah’s attributes come to the fore in a rigid, mechanical manner, as if he exercised only one quality at a time.
Nhưng chúng ta không nên cho rằng những đức tính của Đức Giê-hô-va được biểu lộ một cách cứng nhắc, máy móc, như thể Ngài chỉ thể hiện mỗi lần một đức tính mà thôi.
16 When Jerusalem’s end came in 607 B.C.E., God’s compassion for the obedient again came to the fore.
16 Lòng trắc ẩn của Đức Chúa Trời đối với những người vâng lời một lần nữa được thấy khi Giê-ru-sa-lem bị kết liễu vào năm 607 TCN.
The third temptation in particular brought the issue of sovereignty to the fore.
Đặc biệt, vấn đề về quyền tối thượng được nêu trong lần cám dỗ thứ ba.
The issue was brought to the fore when the government of Bhutan discovered in its first census the magnitude of the Lhotsampa population.
Vấn đề được đưa ra khi chính phủ Bhutan phát hiện ra trong cuộc tổng điều tra lần đầu tiên mức độ dân số của Lhotsampa.
With nationalism coming to the fore, people have become more divided politically than ever.
Chủ nghĩa quốc gia ngày càng được xem trọng nên người ta càng bị chia rẽ về chính trị hơn bao giờ hết.
Defence and Orion attacked the fifth French ship, Peuple Souverain, from either side and the ship rapidly lost the fore and main masts.
Chiếc tàu thứ năm của Pháp, Peuple Souverain bị tấn công từ cả hai bên hoặc bởi chiếc Defence hoặc chiếc Orion và nhanh chóng bị mất phần mũi và cột buồm chính.
Set your fore staysail and your fore and main topsails.
Căng buồm tiến phía trước và buồm trên trướcbuồm đỉnh. CHASE:
Separate them, fore and aft.
Tất cả, chia ra cho tôi.
Original drawings show four additional wires fore and aft of the forward lift, possibly intended to allow recovery of aircraft over the bows, but these may have been deleted from the ship's final configuration.
Các bản vẽ nguyên thủy còn cho thấy có thêm bốn dây cáp hãm khác bố trí trước và sau thang nâng phía trước, có thể dự định dùng vào việc thu hồi máy bay trước mũi, nhưng chúng đã bị loại bỏ khỏi cấu hình cuối cùng của con tàu.
He keeps God’s Word to the fore by encouraging the congregation to make good use of the Bible during the study.
Anh đề cao Lời của Đức Chúa Trời qua việc khuyến khích hội thánh thường dùng Kinh-thánh trong lúc học.
Their hats should be creased fore and aft like a fedora.
Nón của họ cần phải bẻ lên đằng trướcđằng sau như một cái nón nỉ.
This took a month and the opportunity was taken to extend the height of her fore funnel by 15 feet (4.6 m) to reduce the amount of smoke blocking visibility from the bridge and spotting top.
Công việc kéo dài mất một tháng, và nó nhân cơ hội này kéo dài ống khói thêm 15 foot (4,6 m) nhằm giảm lượng khói che khuất tầm nhìn từ cầu tàu và đài quan sát.
IX D’ARTAGNAN TO THE FORE As Athos and Porthos had foreseen, D’Artagnan returned within a half-hour.
Chương 9 D' Artagnan thể hiện bản lĩnh Như Athos và Porthos đã tiên đoán, trong vòng nửa tiếng, D' Artagnan trở về.
Politics came more and more to the fore as the war lost its religious character and became increasingly secular.
Cuộc chiến ngày càng mang tính chất chính trị khi nó mất đi đặc tính tôn giáo.
You are a chosen generation,14 fore-determined by God to do a remarkable work—to help prepare the people of this world for the Second Coming of the Lord.
Các em là một thế hệ chọn lọc,14 đã được Thượng Đế chọn trước khi xuống thế gian để làm một công việc phi thường---để giúp chuẩn bị dân cư của thế gian này cho Ngày Tái Lâm của Chúa.
When and how was the sanctity of blood brought to the fore?
Sự thánh khiết của máu được nhấn mạnh khi nào và thế nào?
Mr. Busch was a naval architect and shipbuilder who represented the newly organized company (Electric Boat Company) now located at the Quincy Massachusett's shipyard known as the Fore River Ship and Engine Company.
Ông Busch là một kiến trúc sư hải quân và nhà đóng tàu, đại diện cho công ty mới được thành lập (Electric Boat Company) hiện đang ở xưởng đóng tàu ở Quincy Massachusett, được biết đến với tên gọi Fore River Ship and Engine Company.
When we do so and put Jehovah’s will to the fore, we become more refreshing associates of our brothers and sisters.
Khi đó, chúng ta sẽ mang lại sự khoan khoái cho anh em đồng đạo.
The position of the boilers were unusual for the time, they were placed fore and aft in the center of the ship, with a fire room on each side.
Vị trí của nồi hơi là không bình thường trong thời gian đó, chúng được đặt ở phía trước và phía sau ở trung tâm của con tàu, với một phòng cháy ở mỗi bên.
16 However, it is “in the final part of the days” that “the offspring of mankind,” the common man, comes to the fore.
16 Tuy nhiên, chính trong phần chót của “những ngày sau-rốt” mà “con-cái loài người”, tức người dân tầm thường nắm vai trò quan trọng hơn.
You too will enjoy a truly satisfying life if you keep service to Jehovah to the fore and set goals with him in mind.
Bạn cũng sẽ có đời sống thật sự thỏa nguyện khi đặt việc phụng sự Đức Giê-hô-va lên hàng đầu và nghĩ đến ngài khi đặt mục tiêu.
As for 1982 , European alliances came to the fore as West Germany and Austria contrived to play out a 1-0 win for the former in what will forever be known as the " Shame of Gijon " .
Về phần năm 1982 , các khối liên minh ở châu Âu nổi lên khi Tây Đức và Áo đóng kịch thi đấu với thắng lợi 1-0 cho đội đứng trước trong trận cầu mà sẽ mãi mãi được biết đến với tên gọi " nỗi ô nhục Gijon " .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.