folhagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ folhagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folhagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ folhagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lá, lá cây, là, Lá, tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ folhagem
lá(leaf) |
lá cây(leaf) |
là(leaf) |
Lá(leaf) |
tờ(leaf) |
Xem thêm ví dụ
E ele há de tornar-se qual árvore plantada junto a correntes de água, que dá seu fruto na sua estação e cuja folhagem não murcha, e tudo o que ele fizer será bem sucedido.” Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
Quando a temperatura sobe bruscamente, podemos ver estas pragas, estes afídios, em todas as plantas, nos nossos hibiscos, nas nossas lantanas, na jovem folhagem fresca da chamada floração primaveril. Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa. |
O salmista escreveu que aquele que se agrada da lei de Jeová e que a lê “dia e noite . . . há de tornar-se qual árvore plantada junto a correntes de água, que dá seu fruto na sua estação e cuja folhagem não murcha, e tudo o que ele fizer será bem sucedido”. — Salmo 1:2, 3. Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3. |
Folhagem? Hoa lá cành? |
E ele há de tornar-se qual árvore plantada junto a correntes de água, que dá seu fruto na sua estação e cuja folhagem não murcha, e tudo o que ele fizer será bem-sucedido.” Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
Por seguir os conselhos e as orientações de Jeová, essa pessoa se torna “qual árvore plantada junto a correntes de água, que dá seu fruto na sua estação e cuja folhagem não murcha, e tudo o que [ela] fizer será bem-sucedido”. — Salmo 1:3. Khi theo lời khuyên và sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, người ấy sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.—Thi-thiên 1:3. |
E os mangais forneciam madeira e mel e folhagem para os animais, para eles produzirem leite e outras coisas, como as que tínhamos na Biosfera. Và cây đước sẽ cung cấp gỗ mật ong, và lá cây cho động vật, để chúng có thể cho sữa và những thứ linh tinh khác, giống như cái chúng tôi làm ở Biosphere 2. |
À medida que a influência do sol diminui no norte as florestas passageiras da América começam a diminuir, perdendo sua folhagem em preparação para os gelados meses de escuridão que se aproximam. Bởi sự ảnh hưởng của mặt trời giảm dần về phía Bắc, nên những khu rừng rụng lá của Mỹ bắt đầu biến mất những chiếc lá rụng dần chuẩn bị cho những tháng giá lạnh sắp tới. |
As estruturas, escondidas sob a densa folhagem, incluem quatro grandes centros cerimoniais maias, com praças e pirâmides. Các cấu trúc, ẩn dưới lá cây dày đặc, bao gồm bốn trung tâm nghi lễ lớn của người Maya với các quảng trường và kim tự tháp. |
6 Então ela brotou e se tornou uma videira baixa e esparramada,+ com a folhagem voltada para dentro e as raízes crescendo debaixo dela. 6 Rồi hạt giống nảy mầm, lớn lên thành một cây nho thấp. + Cây nho ấy bò lan ra, lá mọc hướng vào phía trong, còn rễ thì đâm xuống đất phía dưới. |
Se você for um daqueles que têm ‘seu agrado na lei de Jeová, e na sua lei lê dia e noite em voz baixa’, então se poderá dizer a seu respeito: “Ele há de tornar-se qual árvore plantada junto a correntes de água, que dá seu fruto na sua estação e cuja folhagem não murcha, e tudo o que ele fizer será bem sucedido.” Nếu bạn là người “vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va và suy-gẫm luật-pháp ấy ngày và đêm” thì cũng có thể áp dụng lời này cho chính mình: “Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết. |
E ele certamente se tornará qual árvore plantada junto às águas, que envia suas raízes diretamente junto ao curso de água; e ele não verá o calor chegar, mas a sua folhagem mostrará ser realmente frondosa. Nó cũng như cây trồng nơi bờ suối, đâm rễ theo dòng nước chảy; ngộ khi trời nắng, chẳng hề sợ-hãi, mà lá cứ xanh-tươi. |
Nossa cama está entre as folhagens. Giường chúng ta bằng cành lá xanh. |
Na folhagem do bosque, na inocência do meu prazer... Dưới tán lá rừng, từ trong hơi ẩm của niềm hân hoan... |
Olhei para a folhagem. Tôi nhìn lên các cành cây đầy rậm lá. |
Elas crescem para fora — para escapar da sombra da folhagem que as cobre — e depois para cima, de modo a absorver ao máximo a luz do sol. Chúng đã mọc hướng ra ngoài---để tránh các tàng lá che phủ lên chúng—và rồi mọc hướng lên trên để hấp thụ càng nhiều ánh nắng mặt trời càng tốt. |
A sua folhagem serve de alimento a mais do que 20 espécies de lepidópteros, incluindo a borboleta bela-dama, e a Ectropis crepuscularia, e várias espécies de afídeos. Lá của nó là thức ăn của hơn 20 loài bướm Lepidoptera, bao gồm bướm Vanessa cardui và Ectropis crepuscularia, và một số loài rệp vừng (Aphidoidea). |
Será que ele ajudava a arrancar a farta folhagem das videiras para permitir que o sol alcançasse as uvas? Có lẽ cậu từng góp phần trong công việc tỉa những nhánh rậm lá để mặt trời có thể chiếu đến trái nho. |
Por entre a densa folhagem da floresta tropical viu um incrível e intrincado labirinto de estruturas construídas em granito, lindamente reunidas. O que é espantoso neste projeto Ông ấy thấy hiện ra từ dưới tán lá dầy của rừng mưa nhiệt đới mê cung kiến trúc đan xen nhau một cách khó tin này được xây bằng đá granite, kết hợp tuyệt đẹp. |
Vastos exércitos de lagartas famintas podem acabar com as folhas da vegetação, pedaço por pedaço, folha por folha, até que as plantas fiquem quase desnudas da sua folhagem. Những đạo binh sâu bướm đói và đông đảo này có thể gặm lá cây từng chút một và từng lá một đến khi cây cối hầu như trụi hết lá xanh. |
Quando Ezequiel fica sabendo das árvores que cresceriam ao longo do rio, ele é informado: “Sua folhagem não murchará, nem se acabará seu fruto. . . . Khi Ê-xê-chi-ên biết được rằng sẽ có cây mọc dọc theo bờ sông, ông được bảo: “Lá nó không hề héo-rụng, và trái nó không hề dứt... |
Sua Palavra diz que o justo “há de tornar-se qual árvore plantada junto a correntes de água, que dá seu fruto na sua estação e cuja folhagem não murcha, e tudo o que ele fizer será bem-sucedido”. Lời Ngài nói rằng người công bình “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folhagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới folhagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.