flop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flop trong Tiếng Anh.
Từ flop trong Tiếng Anh có các nghĩa là tõm, thịch, bẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flop
tõmnoun |
thịchverb |
bẹtverb |
Xem thêm ví dụ
I remember actually saying that I meant to belly flop. ý tớ là tớ đã hơi thổi phồng sự thật. |
Before its release, many executives and journalists had expected the film to flop, as the pirate genre had not been successful for years, the film was based on a theme-park ride, and Depp rarely made a big film. Trước ngày công chiếu nhiều nhà điều hành và nhà báo từng mong đợi bộ phim thất bại, bởi thể loại cướp biển đã không thành công trong nhiều năm, bộ phim dựa trên chủ đề của công viên và Depp ít khi thực hiện một bộ phim lớn. |
Flip-flops and latches are fundamental building blocks of digital electronics systems used in computers, communications, and many other types of systems. Flip-flop và chốt (latch) là vật liệu xây dựng cơ bản của các hệ thống thiết bị điện tử kỹ thuật số, được sử dụng trong các máy tính, truyền thông, và nhiều loại khác của hệ thống điều khiển. |
Flip-flops offer very little protection . Dép xỏ ngón thường bảo vệ chân rất ít . |
Flop sweat, Sonny? Đổ mồ hôi hả, con trai yêu? |
Typically, second-generation computers were composed of large numbers of printed circuit boards such as the IBM Standard Modular System each carrying one to four logic gates or flip-flops. Thông thường, các máy tính thế hệ thứ hai bao gồm rất nhiều mạch in như IBM Standard Modular System mỗi mạch có chứa một đến bốn cổng luận lý hoặc flip-flop. |
Moving into the midst of the pride, the male flops down as if exhausted by his stroll and rolls onto his back. Tiến vào giữa bầy, con sư tử đực nằm phịch xuống như thể mệt đừ vì đi dạo và lăn kềnh ra đất. |
When we choose another path from the one we know to be right, as taught by our parents and leaders and as confirmed to our own hearts by the Holy Ghost, it is like stepping onto the desert sand in flip-flops instead of shoes. Khi chọn một con đường khác với con đường chúng ta biết là đúng, như đã được cha mẹ và các vị lãnh đạo của chúng ta giảng dạy, và đã được Đức Thánh Linh xác nhận trong lòng chúng ta, thì điều đó giống như bước vào sa mạc cát bằng dép thay vì bằng giày. |
Old " Flip-Flop Ra ", we call him here in the underworld. Ông ấy là thần mà, ông ấy muốn sao chẳng được. |
If the mothers wear flip-flops and other casual clothing to sacrament meeting, so do their daughters. Nếu người mẹ đi dép lẹp xẹp và mặc quần áo thường đến buổi lễ Tiệc Thánh thì con gái họ cũng vậy. |
Berman pairs his king on the flop. Berman có đôi K ở vòng chia ba lá đầu tiên. |
The primary advantage this method has is that almost all of the error coefficients are smaller than in the popular method, but it requires slightly more FLOPs (floating-point operations) per time step. Ưu điểm chính phương pháp này là hầu như tất cả các hệ số lỗi là nhỏ hơn so với phương pháp thông thường, nhưng nó đòi hỏi nhiều FLOPS hơn đôi chút (các thao tác điểm-nổi) cho mỗi bước thời gian. |
Instead of premiering it with the pilot episode, "Rollercoaster," they chose "Flop Starz" and aired it on the same day in every country in which the Disney Channel was broadcast; over one hundred and fifty territories. Thay vì ra mắt nó với các tập phim thí điểm, "Rollercoaster," họ đã chọn "Flop Starz" và phát sóng nó trong cùng một ngày tại mỗi quốc gia có kênh Disney Channel trên hơn một trăm năm mươi vùng lãnh thổ. |
The outfit I am wearing is ridiculous: a bright orange polo shirt, bright green swimming shorts, and flip-flops. Bộ đồ tôi đang mặc quả là lố bịch: áo phông màu cam nhạt, quần soóc xanh nhạt, và đôi dép xỏ ngón. |
A poor villager in bamboo flip-flops can afford a $ 1,000 minicam? Một ả dân tộc với đôi dép tre xỏ ngón có đủ khả năng chi trả cho cái minicam $ 1,000 này sao? |
One teraflop is one trillion flops ( floating point operations per second ) , a measure of computing speed . Một teraflop là một nghìn tỷ flops ( floating point operations per second ) , một phép đo tốc độ tính toán . |
Spielberg forwent a salary for the film, calling it "blood money", and believed the film would flop. Spielberg chấp nhận không lấy lương và gọi đó là "đồng tiền máu", và tin rằng tác phẩm sẽ thất bại về doanh thu. |
A great variety of physical processes belonging to the areas of quantum computing, condensed matter, atomic and molecular physics, and nuclear and particle physics can be conveniently studied in terms of two-level quantum mechanical systems, and exhibit Rabi flopping when coupled to an oscillatory driving field. Một loạt các quá trình vật lý thuộc các lĩnh vực tính toán lượng tử, vật chất cô đặc, vật lý nguyên tử và phân tử và vật lý hạt nhân và hạt có thể được nghiên cứu thuận tiện thông qua các hệ thống cơ học lượng tử hai trạng thái, và thể hiện chu kỳ Rabi khi nằm trong một trường dao dộng. |
I told myself that flip-flops were shoes—of a sort. Tôi tự bảo dép thì cũng là giày vậy—một loại giày thôi. |
We cut their Achilles tendon and watch them flop around like a marionette. Chúng tao cắt gân chân chúng và nhìn chúng đi quanh như một con rối. |
In physics, the Rabi cycle (or Rabi flop) is the cyclic behaviour of a two-level quantum system in the presence of an oscillatory driving field. Trong vật lý, chu trình Rabi (hoặc Rabi flop) là sự tuần hoàn của một hệ lượng tử hai trạng thái trong sự hiện diện của một trường dao động. |
Eller, Claudia,"The costliest box office flops of all time", Los Angeles Times (January 15, 2014) Archived 5 May 2014 at the Wayback Machine "Emily Blunt To Star Opposite Matt Damon In The Adjustment Bureau". Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2010. ^ Eller, Claudia,"The costliest box office flops of all time", Los Angeles Times (January 15, 2014) Lưu trữ 5 May 2014 tại Wayback Machine. ^ “Emily Blunt To Star Opposite Matt Damon In The Adjustment Bureau”. |
The Wireless Watch flopped miserably in the market, but it wasn't because it wasn't simply and beautifully designed. Đồng hồ Wireless đã thất bại thảm hại trên thị trường, nhưng không phải là vì nó thiếu đi sự tiện dụng và xinh đẹp trong thiết kế. |
So Disney can make a new $200 million movie that flops, and nobody calls the attorney general. Disney có thể làm một bộ phim mới trị giá 200 triệu đô la nhưng thất bại, và nhìn chung không ai gọi luật sư cả. |
It's all about the government's flip flop. Cả chuyện này chỉ là chính sách đối ngoại của chính phủ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flop
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.